168.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
42.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
18.000 
61.000 

Đồng CuMg0.2

1. Đồng CuMg0.2 Là Gì?

Đồng CuMg0.2 là một loại hợp kim đồng có chứa magiê (Mg) với hàm lượng khoảng 0.2%. Hợp kim này thuộc nhóm đồng hợp kim magiê, được phát triển nhằm tăng cường tính cơ học, đặc biệt là độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn so với đồng nguyên chất. Đồng CuMg0.2 có khả năng chống oxy hóa tốt và có thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền cao, đồng thời vẫn giữ được tính dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối tốt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuMg0.2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~99.6 – 99.8)
Magiê (Mg) 0.15 – 0.25
Các nguyên tố khác ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 300 – 450 MPa

  • Giới hạn chảy: 150 – 350 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 130 HB

  • Dẫn điện: 35 – 45% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước và khí quyển

  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định ở nhiệt độ trung bình

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuMg0.2

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp cơ khí Chi tiết máy, trục, bánh răng chịu lực cao
Hàng hải Bộ phận chịu ăn mòn, linh kiện máy bơm nước biển
Cơ sở hạ tầng Dây dẫn điện, thanh dẫn chịu lực và chống ăn mòn
Thiết bị điện tử Chi tiết tiếp xúc điện, lò xo, phần tử dẫn điện

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuMg0.2

✅ Độ bền cơ học cao hơn đồng nguyên chất
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường khí quyển và nước biển
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, phù hợp nhiều ứng dụng kỹ thuật
✅ Dễ gia công và xử lý nhiệt để tăng cường tính chất vật liệu
✅ Ổn định và bền bỉ trong môi trường nhiệt độ trung bình

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuMg0.2 là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và vẫn giữ được các tính chất dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định. Nhờ sự kết hợp của magiê trong thành phần, loại hợp kim này thích hợp sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp cơ khí và hàng hải.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox X50CrMoV15 Là Gì?

    Inox X50CrMoV15 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox X50CrMoV15 là loại [...]

    Tấm Đồng 44mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 44mm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tấm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 130 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Vật Liệu UNS S30300

    Vật Liệu UNS S30300 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S30300 UNS S30300, hay còn [...]

    CW601N Materials

    CW601N Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chịu Mài Mòn Cao, Dẫn Điện Tốt [...]

    Thép Không Gỉ X2CrTi21

    Thép Không Gỉ X2CrTi21 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X2CrTi21 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    X2CrTiNb18 Stainless Steel

    X2CrTiNb18 Stainless Steel – Thép Không Gỉ Chống Ăn Mòn Ổn Định Với Niobi và [...]

    C53400 Copper Alloys

    C53400 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thiếc Photpho Hiệu Suất Cao 1. Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    37.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo