48.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
30.000 
37.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Đồng CuMg0.2

1. Đồng CuMg0.2 Là Gì?

Đồng CuMg0.2 là một loại hợp kim đồng có chứa magiê (Mg) với hàm lượng khoảng 0.2%. Hợp kim này thuộc nhóm đồng hợp kim magiê, được phát triển nhằm tăng cường tính cơ học, đặc biệt là độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn so với đồng nguyên chất. Đồng CuMg0.2 có khả năng chống oxy hóa tốt và có thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền cao, đồng thời vẫn giữ được tính dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối tốt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuMg0.2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~99.6 – 99.8)
Magiê (Mg) 0.15 – 0.25
Các nguyên tố khác ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 300 – 450 MPa

  • Giới hạn chảy: 150 – 350 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 130 HB

  • Dẫn điện: 35 – 45% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước và khí quyển

  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định ở nhiệt độ trung bình

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuMg0.2

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp cơ khí Chi tiết máy, trục, bánh răng chịu lực cao
Hàng hải Bộ phận chịu ăn mòn, linh kiện máy bơm nước biển
Cơ sở hạ tầng Dây dẫn điện, thanh dẫn chịu lực và chống ăn mòn
Thiết bị điện tử Chi tiết tiếp xúc điện, lò xo, phần tử dẫn điện

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuMg0.2

✅ Độ bền cơ học cao hơn đồng nguyên chất
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường khí quyển và nước biển
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, phù hợp nhiều ứng dụng kỹ thuật
✅ Dễ gia công và xử lý nhiệt để tăng cường tính chất vật liệu
✅ Ổn định và bền bỉ trong môi trường nhiệt độ trung bình

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuMg0.2 là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và vẫn giữ được các tính chất dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định. Nhờ sự kết hợp của magiê trong thành phần, loại hợp kim này thích hợp sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp cơ khí và hàng hải.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 92 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Lục Giác Inox 420 20mm

    Lục Giác Inox 420 20mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Cuộn Inox 316 0.08mm

    Cuộn Inox 316 0.08mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Đồng C76200 Là Gì?

    Đồng C76200 1. Đồng C76200 Là Gì? Đồng C76200 là một loại đồng thau chứa [...]

    Ống Đồng Phi 230 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 230 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Thép Inox X6CrNiTi18-10

    Thép Inox X6CrNiTi18-10 Inox X6CrNiTi18-10 là một loại thép không gỉ Austenitic được ổn định [...]

    Cuộn Đồng 0.65mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.65mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    146.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    2.700.000 
    18.000 
    2.391.000 
    3.027.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo