Đồng CuZn39Pb1

1. Đồng CuZn39Pb1 Là Gì?

Đồng CuZn39Pb1 là một loại hợp kim đồng thau có thành phần chính là đồng (Cu), kẽm (Zn) và khoảng 1% chì (Pb). Với hàm lượng chì cao hơn so với CuZn39Pb0.5, hợp kim này được thiết kế để nâng cao khả năng gia công, đặc biệt là tiện, khoan, cắt gọt trên máy CNC và máy tiện tự động.

Chì trong CuZn39Pb1 không hòa tan hoàn toàn mà tồn tại ở dạng hạt nhỏ phân tán, giúp giảm ma sát khi gia công và tăng tuổi thọ dao cụ. Đồng thời, CuZn39Pb1 vẫn giữ được độ bền cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn ổn định trong điều kiện khí quyển, nước ngọt, dầu nhẹ.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuZn39Pb1

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ~60
Kẽm (Zn) ~39
Chì (Pb) ~1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.1

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 370 – 500 MPa

  • Giới hạn chảy: 230 – 350 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 120 – 170 HB

  • Dẫn điện: 8 – 12% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển và trung tính

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuZn39Pb1

Lĩnh Vực Ứng Dụng Nổi Bật
Cơ khí chính xác Trục quay nhỏ, đai ốc, chi tiết có ren
Thiết bị điện Đầu cắm điện, tiếp điểm, cầu đấu
Ngành nước Khớp nối, van, phụ kiện ren cho ống dẫn
Xây dựng Tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện nội thất

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuZn39Pb1

✅ Gia công dễ dàng, độ hoàn thiện bề mặt cao
✅ Tăng tuổi thọ dao cụ khi gia công hàng loạt
✅ Khả năng chống ăn mòn ổn định trong điều kiện sử dụng thông thường
✅ Có thể ép, cán, kéo nguội hoặc tạo hình nóng hiệu quả
✅ Đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất công nghiệp hiện đại

🔗 Tìm hiểu thêm: Kim loại đồng – Tính chất và lợi ích sử dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuZn39Pb1 là hợp kim đồng thau cải tiến có hàm lượng chì cân đối, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi năng suất gia công cao và độ bền ổn định. Với hiệu suất cắt gọt vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, CuZn39Pb1 là lựa chọn đáng tin cậy trong ngành cơ khí, thiết bị điện và xây dựng.

🔗 Xem bảng so sánh: So sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    THÉP INOX X2CrMoTi29-4

    THÉP INOX X2CrMoTi29-4 1. Giới Thiệu Thép Inox X2CrMoTi29-4 Thép Inox X2CrMoTi29-4 là một loại [...]

    Lá Căn Đồng 0.9mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.9mm 1. Lá Căn Đồng 0.9mm Là Gì? Lá căn đồng 0.9mm [...]

    Tấm Inox 316 15mm

    Tấm Inox 316 15mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Cuộn Inox 0.60mm

    Cuộn Inox 0.60mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    Tìm Hiểu Về Inox X15CrNiSi20-12

    Tìm Hiểu Về Inox X15CrNiSi20-12 Và Ứng Dụng Của Nó Inox X15CrNiSi20-12 là một loại [...]

    Đồng Hợp Kim CW020A Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW020A 1. Đồng Hợp Kim CW020A Là Gì? Đồng hợp kim CW020A [...]

    Tấm Inox 316 4mm

    Tấm Inox 316 4mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lục Giác Inox 420 3mm

    Lục Giác Inox 420 3mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    67.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo