1.579.000 
191.000 
27.000 
108.000 
1.831.000 
1.130.000 

Đồng CW354H

1. Đồng CW354H Là Gì?

Đồng CW354H là một loại đồng thau nhóm đồng kẽm cao cấp, được phát triển để tối ưu hóa tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn trong nhiều ứng dụng kỹ thuật. Với thành phần hợp kim cân bằng, đồng CW354H có độ bền kéo cao, độ dẻo tốt và khả năng gia công linh hoạt. Vật liệu này thường được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cơ khí chính xác, thiết bị điện tử và hàng hải, nơi đòi hỏi sự bền bỉ và ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW354H

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 62
Kẽm (Zn) 36 – 40
Chì (Pb) ≤ 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 440 – 520 MPa

  • Giới hạn chảy: 250 – 310 MPa

  • Độ giãn dài: 12 – 22%

  • Độ cứng Brinell: 150 – 180 HB

  • Dẫn điện: 12 – 16% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt và khí quyển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW354H

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động, linh kiện chịu tải
Thiết bị điện Linh kiện dẫn điện, vỏ bọc thiết bị
Hàng hải Các bộ phận máy bơm, van chịu ăn mòn
Công nghiệp ô tô Phụ kiện máy móc, chi tiết kết cấu

CW354H được đánh giá cao nhờ khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong sản xuất và vận hành thiết bị.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW354H

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đảm bảo khả năng chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm
✅ Gia công và hàn dễ dàng, thuận tiện trong quá trình sản xuất
✅ Độ dẻo cao, phù hợp cho các chi tiết có thiết kế phức tạp
✅ Ổn định về mặt hóa học và cơ học trong nhiều điều kiện môi trường

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW354H là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo tốt. Nhờ các đặc tính ưu việt, loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cơ khí, điện tử, hàng hải và ô tô, góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 303S31 Là Gì

    Inox 303S31 – Thép không gỉ cường độ cao, dễ gia công và chịu nhiệt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 17 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Thép Inox SUS316

    Thép Inox SUS316 1. Giới Thiệu Thép Inox SUS316 Thép Inox SUS316 là một trong [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 4

      Láp Tròn Đặc Inox Phi 4 Giới thiệu về sản phẩm: 🔹 Láp tròn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 155

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 155 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Vật Liệu 00Cr18Mo2

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 00Cr18Mo2 Là Gì? 🧪 Vật liệu 00Cr18Mo2 là thép không [...]

    Thép Không Gỉ 1.4016

    Thép Không Gỉ 1.4016 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 1.4016 🧪 Thép không gỉ [...]

    Thép X10CrNiMoTi18.10 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X10CrNiMoTi18.10 1. Thép X10CrNiMoTi18.10 Là Gì? Thép X10CrNiMoTi18.10 là [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    27.000 
    21.000 
    61.000 
    3.027.000 
    108.000 
    67.000 
    2.700.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo