191.000 
48.000 
2.102.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
270.000 
27.000 
23.000 

Đồng CW404J

1. Đồng CW404J Là Gì?

Đồng CW404J là một loại đồng thau (đồng kẽm) có hàm lượng đồng và kẽm được điều chỉnh tối ưu nhằm mang lại sự cân bằng giữa độ bền, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. Loại đồng này được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu chịu lực, chống mài mòn và có độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt. Đồng CW404J thường được sử dụng trong sản xuất các linh kiện cơ khí, thiết bị điện, và trong ngành hàng hải.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW404J

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 65
Kẽm (Zn) 33 – 37
Chì (Pb) ≤ 0.30
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 460 – 540 MPa

  • Giới hạn chảy: 260 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 14 – 22%

  • Độ cứng Brinell: 160 – 190 HB

  • Dẫn điện: 11 – 15% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, phù hợp cho môi trường nước biển và khí quyển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW404J

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động, linh kiện chịu lực
Thiết bị điện Linh kiện dẫn điện, vỏ bảo vệ thiết bị
Hàng hải Các bộ phận máy bơm, van chịu ăn mòn trong môi trường biển
Công nghiệp ô tô Phụ kiện máy móc, chi tiết kết cấu chịu tải

Đồng CW404J đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong nhiều ngành công nghiệp, giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của thiết bị.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW404J

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đảm bảo khả năng chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp với môi trường biển và khí quyển
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình các chi tiết phức tạp
✅ Độ dẻo cao, chịu va đập tốt mà không bị gãy vỡ
✅ Ổn định hóa học và cơ học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW404J là vật liệu đồng thau chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong gia công. Loại đồng này phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí chính xác, điện tử đến hàng hải và công nghiệp ô tô, góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox X2CrNiMoN18-12-4

    Thép Inox X2CrNiMoN18-12-4 1. Thép Inox X2CrNiMoN18-12-4 Là Gì? Thép Inox X2CrNiMoN18-12-4 là một loại [...]

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb Là Gì?

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb 1. Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb Là Gì? Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là hợp kim đồng thau đặc [...]

    Đồng Hợp Kim PB103 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim PB103 – Vật Liệu Đồng Chì Chuyên Dụng Cho Ứng Dụng Cơ [...]

    Thép 02Cr18Ni11 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 02Cr18Ni11 1. Thép 02Cr18Ni11 Là Gì? Thép 02Cr18Ni11 là [...]

    Tấm Đồng 38mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 38mm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tấm Đồng [...]

    Thép 00Cr18Ni10 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 00Cr18Ni10 1. Thép 00Cr18Ni10 Là Gì? Thép 00Cr18Ni10 là [...]

    THÉP INOX 1.4003 1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4003 Thép Inox 1.4003 là một loại [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 57MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 57MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 
    191.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    27.000 
    2.102.000 
    146.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo