23.000 
2.391.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
24.000 
32.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
2.102.000 

Đồng CW450K

1. Đồng CW450K Là Gì?

Đồng CW450K là một loại đồng thau cao cấp thuộc nhóm hợp kim đồng-kẽm, được thiết kế đặc biệt để tối ưu hóa khả năng cơ học và khả năng chống ăn mòn trong các môi trường làm việc khắc nghiệt. Loại đồng này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như hàng hải, cơ khí chính xác, và sản xuất thiết bị điện tử nhờ vào độ bền cao và khả năng chống mài mòn xuất sắc.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW450K

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 55 – 61
Kẽm (Zn) 38 – 42
Chì (Pb) ≤ 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.03
Thiếc (Sn) ≤ 0.04

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 500 – 600 MPa

  • Giới hạn chảy: 290 – 370 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 22%

  • Độ cứng Brinell: 170 – 210 HB

  • Dẫn điện: 10 – 14% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường biển và khí quyển khắc nghiệt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW450K

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, bộ phận chịu ăn mòn
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu lực
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, các chi tiết chống mài mòn
Công nghiệp ô tô Bộ phận máy móc chịu tải trọng và va đập

Với các đặc tính kỹ thuật ưu việt, Đồng CW450K là lựa chọn tin cậy trong các môi trường làm việc đòi hỏi vật liệu bền bỉ và ổn định.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW450K

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, phù hợp với ứng dụng chịu tải nặng
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển
✅ Tính dẻo cao, dễ dàng gia công và hàn nối
✅ Khả năng chống mài mòn và va đập hiệu quả
✅ Ổn định hóa học và cơ học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW450K là vật liệu đồng thau cao cấp với tổ hợp ưu điểm về độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi vật liệu có khả năng chịu lực tốt và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là ngành hàng hải và cơ khí chính xác.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 321 0.22mm

    Tấm Inox 321 0.22mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ STS316L

    Thép Không Gỉ STS316L – Vật Liệu Austenitic Chống Ăn Mòn Cao Với Hàm Lượng [...]

    Inox SAE 51403 Là Gì?

    Inox SAE 51403 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SAE 51403 [...]

    Ống Đồng Phi 6 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 6 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Tấm Inox 410 2mm

    Tấm Inox 410 2mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lá Căn Inox 316 0.06mm

    Lá Căn Inox 316 0.06mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Inox 302 Là Gì

    Inox 302 Là Gì? Inox 302 là một loại thép không gỉ austenitic, tương tự [...]

    Shim Chêm Đồng 10mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 10mm 1. Shim Chêm Đồng 10mm Là Gì? Shim chêm đồng 10mm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    67.000 
    191.000 
    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo