191.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
168.000 
146.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Đồng CW451K

1. Đồng CW451K Là Gì?

Đồng CW451K là một loại đồng thau hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng kẽm, được thiết kế nhằm cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Đồng CW451K được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hàng hải, sản xuất thiết bị điện tử, và cơ khí chính xác nhờ tính ổn định và độ bền cao.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW451K

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 62
Kẽm (Zn) 37 – 41
Chì (Pb) ≤ 0.30
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Thiếc (Sn) ≤ 0.04

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 480 – 580 MPa

  • Giới hạn chảy: 280 – 360 MPa

  • Độ giãn dài: 14 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 165 – 200 HB

  • Dẫn điện: 11 – 15% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước biển và khí quyển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW451K

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, bộ phận chịu ăn mòn trong môi trường biển
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu lực
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, các chi tiết chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Bộ phận máy móc chịu tải trọng và va đập

Với khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao, đồng CW451K là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu vật liệu bền bỉ và tin cậy.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW451K

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe
✅ Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường biển và khí quyển
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình chi tiết phức tạp
✅ Tính dẻo cao, chịu va đập tốt mà không bị giòn gãy
✅ Ổn định hóa học và cơ học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW451K là vật liệu đồng thau chất lượng cao, cung cấp sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi vật liệu có khả năng chịu lực cao và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong ngành hàng hải và cơ khí chính xác.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 73MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 73MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Đồng C72200 Là Gì?

    Đồng C72200 1. Đồng C72200 Là Gì? Đồng C72200, còn gọi là đồng thau hợp [...]

    Đồng C61900 Là Gì?

    Đồng C61900 1. Đồng C61900 Là Gì? Đồng C61900 (hay còn gọi là Aluminum Bronze [...]

    Tấm Inox 0.23mm

    Tấm Inox 0.23mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    Láp Đồng Phi 45 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 45 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Láp [...]

    Inox 12X17T9AH4 Là Gì

    Inox 12X17T9AH4 1. Inox 12X17T9AH4 Là Gì? Inox 12X17T9AH4 là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 301 0.04mm

    Tấm Inox 301 0.04mm – Sản Phẩm Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 26 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    54.000 
    3.372.000 
    16.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo