Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
30.000 
126.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
54.000 
146.000 
1.345.000 

Đồng CW454K

1. Đồng CW454K Là Gì?

Đồng CW454K là một loại đồng thau hợp kim thuộc nhóm đồng-kẽm, được phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu cao về độ bền cơ học, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hàng hải, cơ khí chính xác và thiết bị điện nhờ vào tính ổn định và hiệu suất vượt trội trong ứng dụng thực tế.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW454K

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 53 – 59
Kẽm (Zn) 40 – 44
Chì (Pb) ≤ 0.30
Sắt (Fe) ≤ 0.03
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 530 – 630 MPa

  • Giới hạn chảy: 320 – 400 MPa

  • Độ giãn dài: 14 – 21%

  • Độ cứng Brinell: 185 – 220 HB

  • Dẫn điện: 10 – 14% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường biển và khí quyển ô nhiễm

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW454K

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, bộ phận chịu ăn mòn
Cơ khí chính xác Các chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu tải trọng
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, chi tiết chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Bộ phận máy móc chịu tải trọng và va đập

Đồng CW454K là vật liệu tin cậy cho các môi trường đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW454K

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi độ chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển ô nhiễm
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình các chi tiết phức tạp
✅ Tính dẻo cao, chịu va đập hiệu quả mà không bị giòn gãy
✅ Ổn định cơ học và hóa học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW454K là một loại đồng thau chất lượng cao, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi vật liệu chịu lực và bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hàng hải và cơ khí chính xác.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 08X18H10T Là Gì?

    Thép 08X18H10T 1. Thép 08X18H10T Là Gì? Thép 08X18H10T là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép Không Gỉ STS347

    Thép Không Gỉ STS347 – Lựa Chọn Ưu Việt Cho Môi Trường Nhiệt Cao Và [...]

    Đồng Hợp Kim CW404J Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW404J 1. Đồng Hợp Kim CW404J Là Gì? Đồng hợp kim CW404J [...]

    Tấm Inox 201 8mm

    Tấm Inox 201 8mm – Vật Liệu Chống Ăn Mòn Và Bền Vững 1. Giới [...]

    Tấm Inox 301 1mm

    Tấm Inox 301 1mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 630 22mm

    Tấm Inox 630 22mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Shim Chêm Inox 0.02mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 0.02mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 73MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 73MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    90.000 
    37.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo