108.000 
61.000 
54.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
67.000 

Đồng CW458K

1. Đồng CW458K Là Gì?

Đồng CW458K là một loại đồng thau hợp kim cao cấp thuộc nhóm đồng-kẽm, nổi bật với khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội. Loại đồng này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ngành công nghiệp hàng hải, thiết bị điện tử, và cơ khí chính xác. Đồng CW458K có khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt phù hợp với môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp ô nhiễm.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW458K

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 53 – 59
Kẽm (Zn) 40 – 44
Chì (Pb) ≤ 0.30
Sắt (Fe) ≤ 0.03
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 550 – 650 MPa

  • Giới hạn chảy: 340 – 420 MPa

  • Độ giãn dài: 13 – 19%

  • Độ cứng Brinell: 195 – 230 HB

  • Dẫn điện: 10 – 14% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển ô nhiễm công nghiệp

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW458K

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, bộ phận chịu ăn mòn
Cơ khí chính xác Các chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu tải trọng
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, chi tiết chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Bộ phận máy móc chịu tải trọng và va đập

Đồng CW458K là vật liệu lý tưởng cho các môi trường đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW458K

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi độ chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển ô nhiễm
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình các chi tiết phức tạp
✅ Tính dẻo cao, chịu va đập hiệu quả mà không bị giòn gãy
✅ Ổn định cơ học và hóa học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW458K là một loại đồng thau chất lượng cao, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi vật liệu chịu lực và bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hàng hải và cơ khí chính xác.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 630 0.15mm

    Lá Căn Inox 630 0.15mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Là Gì?

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Là Gì? Thành Phần Hóa Học & Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox [...]

    Đồng C34500 Là Gì?

    Đồng C34500 1. Đồng C34500 Là Gì? Đồng C34500 là một loại đồng thau chì [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 37 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 37 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 92

    Láp Inox Nhật Bản Phi 92 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Láp Inox 440C Phi 26

    Láp Inox 440C Phi 26 Láp inox 440C phi 26 (đường kính 26mm) là loại [...]

    LÁ CĂN INOX 440 0.11MM

    LÁ CĂN INOX 440 0.11MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 0.11mm Lá [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.06mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Thau 0.06mm 1. Lá Căn Đồng Thau 0.06mm Là Gì? Lá căn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo