13.000 
2.700.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
168.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
21.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Đồng CW503L

1. Đồng CW503L Là Gì?

Đồng CW503L là một loại đồng thau hợp kim đồng-kẽm có đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với thành phần được tối ưu hóa, CW503L phù hợp sử dụng trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt và các ứng dụng đòi hỏi vật liệu chịu lực cao cùng khả năng chống mài mòn tốt. Loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng hải, cơ khí chính xác và thiết bị điện.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW503L

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 63
Kẽm (Zn) 36 – 41
Chì (Pb) ≤ 0.15
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 580 – 670 MPa

  • Giới hạn chảy: 370 – 450 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 210 – 250 HB

  • Dẫn điện: 8 – 12% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW503L

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Bộ phận máy bơm, van, linh kiện chịu ăn mòn
Cơ khí chính xác Các chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu lực
Thiết bị điện Chi tiết tiếp xúc điện, linh kiện chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Chi tiết máy móc chịu lực và va đập

Đồng CW503L là vật liệu được tin dùng trong các ngành đòi hỏi sự bền bỉ và khả năng chống ăn mòn tốt.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW503L

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật chịu lực
✅ Khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình các chi tiết phức tạp
✅ Độ dẻo tốt, chịu va đập hiệu quả mà không bị giòn gãy
✅ Ổn định trong nhiều điều kiện làm việc khắc nghiệt

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW503L là vật liệu đồng thau cao cấp, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn tối ưu cho nhiều ứng dụng kỹ thuật trong ngành công nghiệp hàng hải, cơ khí và thiết bị điện.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 316LN Là Gì?

    Thép 316LN – Thép Không Gỉ Austenitic Chống Ăn Mòn Cao 1. Thép 316LN Là [...]

    Thép Không Gỉ 06Cr25Ni20

    Thép Không Gỉ 06Cr25Ni20: Siêu Vật Liệu Chịu Nhiệt Cho Môi Trường Khắc Nghiệt 1. [...]

    Đồng CZ120 Là Gì?

    Đồng CZ120 1. Đồng CZ120 Là Gì? Đồng CZ120 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Đồng Hợp Kim C37700 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C37700 1. Đồng Hợp Kim C37700 Là Gì? Đồng hợp kim C37700 [...]

    ĐỒNG VUÔNG ĐẶC 18MM

    ĐỒNG VUÔNG ĐẶC 18MM – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Vuông Đặc [...]

    Thép Inox 08X18H10

    Thép Inox 08X18H10 1. Giới Thiệu Thép Inox 08X18H10 Thép Inox 08X18H10 là một loại [...]

    Lá Căn Inox 410 0.45mm

    Lá Căn Inox 410 0.45mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Thép 304H Là Gì?

    Thép 304H – Thép Không Gỉ Austenitic Carbon Cao Cho Nhiệt Độ Cao 1. Thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    270.000 
    13.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo