2.102.000 
1.130.000 
24.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
3.372.000 

Đồng CW604N

1. Đồng CW604N Là Gì?

Đồng CW604N là một hợp kim thuộc nhóm đồng chì (leaded bronze), chứa đồng là thành phần chính cùng với chì, thiếc và một lượng nhỏ kẽm hoặc nickel. CW604N nổi bật với khả năng chống mài mòn tốt, dễ gia công và đặc biệt thích hợp cho các chi tiết máy làm việc ở điều kiện tải trọng trung bình và tốc độ thấp. Đây là vật liệu phổ biến trong sản xuất bạc lót, vòng trượt, các chi tiết trượt trong máy móc công nghiệp.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW604N

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 83.0 – 86.0
Chì (Pb) 7.0 – 9.0
Thiếc (Sn) 2.0 – 4.0
Kẽm (Zn) ≤ 3.0
Nickel (Ni) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.8
Phốt pho (P) ≤ 0.2

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 200 – 340 MPa

  • Giới hạn chảy: ~90 – 170 MPa

  • Độ giãn dài: 8 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 65 – 105 HB

  • Chống mài mòn: Tốt

  • Khả năng gia công: Cao, dễ cắt gọt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW604N

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chế tạo máy Bạc trượt, bạc lót, khớp nối, ổ trục
Thiết bị công nghiệp Chốt trượt, tấm dẫn hướng, các chi tiết tịnh tiến
Máy nông nghiệp Các chi tiết chịu ma sát, ổ đỡ quay
Ngành hàng hải Ứng dụng trong hệ thống bơm, van chịu ăn mòn nhẹ

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW604N

✅ Khả năng chống mài mòn tốt trong điều kiện tải vừa
✅ Dễ gia công cơ khí, cắt gọt, khoan tiện thuận lợi
✅ Hoạt động ổn định trong thời gian dài với ma sát thấp
✅ Giá thành hợp lý, hiệu suất vận hành tốt
✅ Tương thích với nhiều môi trường làm việc khác nhau

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW604N là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu độ bền vừa phải, khả năng chống mài mòn và gia công tốt. Với sự kết hợp giữa chì và thiếc, CW604N đáp ứng hiệu quả trong các thiết bị cơ khí, đặc biệt là bạc lót và vòng trượt. Đây là dòng đồng hợp kim được sử dụng phổ biến trong cả sản xuất và bảo trì công nghiệp.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 9 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Tấm Đồng 12mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 12mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    THÉP INOX X2CrMoTi17-1

    THÉP INOX X2CrMoTi17-1 1. Giới Thiệu Thép Inox X2CrMoTi17-1 Thép Inox X2CrMoTi17-1 là loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Láp tròn đặc inox 201 là loại [...]

    Inox Z15CNM19.08 Là Gì

    Inox Z15CNM19.08 Là Gì? Inox Z15CNM19.08 là mác thép không gỉ austenitic có chứa Crom [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu Z6CNNb18.10

    Giới Thiệu Vật Liệu Z6CNNb18.10 Z6CNNb18.10 là thép austenit không gỉ ổn định hóa niobi [...]

    Thép SUSXM27 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép SUSXM27 Là Gì? 🧪 Thép SUSXM27 là một loại thép không [...]

    Vật Liệu STS410L

    1. Giới Thiệu Vật Liệu STS410L Là Gì? 🧪 Vật liệu STS410L là thép không [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo