2.102.000 
108.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
18.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Đồng CW610N

1. Đồng CW610N Là Gì?

Đồng CW610N là một loại đồng hợp kim thuộc nhóm đồng chì thiếc (leaded tin bronze), nổi bật với khả năng chống mài mòn cao và hiệu quả tự bôi trơn vượt trội. Hợp kim này chứa hàm lượng chì và thiếc cân đối giúp tăng độ bền, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ các chi tiết máy trong môi trường làm việc tải trọng vừa đến cao, vận tốc thấp đến trung bình. Đồng CW610N thường được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cơ khí, công nghiệp ô tô và máy móc thiết bị.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW610N

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 74.0 – 85.0
Chì (Pb) 8.0 – 11.0
Thiếc (Sn) 2.0 – 5.0
Kẽm (Zn) ≤ 5.0
Nickel (Ni) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.8

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 260 – 420 MPa

  • Giới hạn chảy: 140 – 190 MPa

  • Độ giãn dài: 8 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 135 HB

  • Khả năng gia công và hàn tốt

  • Khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn hiệu quả

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW610N

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Bạc trượt, vòng bi, bánh răng chịu tải và ma sát cao
Công nghiệp ô tô Bạc cam, bạc lót trục, chi tiết máy chịu tải trọng lớn
Máy móc thiết bị Các chi tiết vận hành trong môi trường tải trọng và mài mòn cao
Khuôn mẫu Chi tiết dẫn hướng và khuôn ép nhựa

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW610N

✅ Độ bền cao, khả năng chịu tải và mài mòn xuất sắc
✅ Hàm lượng chì giúp giảm ma sát và tăng khả năng tự bôi trơn
✅ Gia công, hàn và tiện dễ dàng, tiết kiệm chi phí sản xuất
✅ Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp
✅ Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao trong sản xuất công nghiệp

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW610N là vật liệu đồng hợp kim cao cấp, rất phù hợp cho các chi tiết máy chịu ma sát và tải trọng lớn, đòi hỏi khả năng bôi trơn tự nhiên và độ bền cao. Loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, ô tô, máy móc và khuôn mẫu nhờ sự kết hợp ưu việt giữa tính cơ học và khả năng chống mài mòn.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu X1CrNiMoCuN20-18-7

    Vật Liệu X1CrNiMoCuN20-18-7 1. Giới Thiệu Vật Liệu X1CrNiMoCuN20-18-7 Là Gì? 🧪 X1CrNiMoCuN20-18-7 là một [...]

    Thép Inox STS321

    Thép Inox STS321 1. Thép Inox STS321 Là Gì? Thép Inox STS321 là một loại [...]

    Tấm Inox 310S 12mm

    Tấm Inox 310S 12mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ Duplex F61

    Thép Không Gỉ Duplex F61 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex F61 Thép không [...]

    Thép Không Gỉ SUSXM27 Là Gì?

    Thép Không Gỉ SUSXM27 – Austenitic Chịu Nhiệt Và Ăn Mòn Cao, Ứng Dụng Trong [...]

    Thép Z10CNF18.09 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép Z10CNF18.09 1. Thép Z10CNF18.09 Là Gì? Thép Z10CNF18.09 là [...]

    Thép Không Gỉ X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Không Gỉ X9CrMnNiCu17-8-5-2 1. Thép Không Gỉ X9CrMnNiCu17-8-5-2 Là Gì? Thép không gỉ X9CrMnNiCu17-8-5-2 [...]

    Lục Giác Inox 420 127mm

    Lục Giác Inox 420 127mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    32.000 
    27.000 
    1.579.000 
    23.000 
    21.000 
    16.000 
    168.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo