270.000 
18.000 
3.027.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Đồng CW714R

1. Đồng CW714R Là Gì?

Đồng CW714R là một loại hợp kim đồng-niken-kẽm (còn gọi là nickel silver hoặc đồng trắng) có tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường nước biển. Loại đồng này thường chứa một tỷ lệ niken từ trung bình đến cao giúp tăng độ cứng, độ bền và độ sáng bóng của vật liệu. CW714R được sử dụng nhiều trong ngành hàng hải, van công nghiệp, hệ thống dẫn lưu và các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW714R

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 60.0 – 63.0
Kẽm (Zn) 23.0 – 26.0
Niken (Ni) 13.0 – 16.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Chì (Pb) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 550 MPa

  • Giới hạn chảy: 150 – 250 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 100 – 180 HB

  • Dẫn điện: ~8 – 12% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong nước biển và hóa chất công nghiệp

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW714R

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Van tàu, ống dẫn, phụ kiện tiếp xúc nước biển
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận bơm, khớp nối chống ăn mòn
Cơ khí chế tạo Bánh răng, bạc trượt, trục quay
Trang trí nội thất Tay nắm cửa, phụ kiện sáng bóng chịu mài mòn nhẹ

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW714R

✅ Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển và axit yếu
✅ Độ cứng và độ bền cao, thích hợp cho chi tiết chịu lực
✅ Duy trì độ sáng bóng và tính thẩm mỹ trong thời gian dài
✅ Dễ gia công, dễ tạo hình và hàn gắn
✅ Ổn định hóa học, ít bị oxy hóa

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW714R là lựa chọn tối ưu cho những ứng dụng kỹ thuật và công nghiệp yêu cầu khả năng chịu ăn mòn, độ bền cao và độ thẩm mỹ tốt. Đây là vật liệu được đánh giá cao trong lĩnh vực hàng hải, thiết bị hóa chất và các ngành yêu cầu độ bền bỉ lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 32

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 32 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Niken Hợp Kim Nicrofer 5716: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp luyện kim và sản xuất, Niken Hợp Kim Nicrofer 5716 đóng [...]

    Tấm Inox 310S 1,2mm

    Tấm Inox 310S 1,2mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép SUS201 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS201 1. Thép SUS201 Là Gì? Thép SUS201 là [...]

    Thép Inox UNS S43035 Là Gì?

    Thép Inox UNS S43035 Là Gì? Thép Inox UNS S43035 là một loại thép không [...]

    THÉP INOX X2CrNiMo18-15-4

    THÉP INOX X2CrNiMo18-15-4 Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic với [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 70 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Lục Giác Inox 430 48mm

    Lục Giác Inox 430 48mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    27.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    1.130.000 
    37.000 
    2.102.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo