13.000 
48.000 
27.000 
1.130.000 
146.000 
3.027.000 
126.000 

Đồng Hợp Kim C17510

1. Đồng Hợp Kim C17510 Là Gì?

Đồng Hợp Kim C17510 là một trong những loại đồng-berilium cao cấp, nổi bật với khả năng kết hợp giữa độ bền cơ học vượt trội và tính dẫn điện tốt. Đây là phiên bản cải tiến của các hợp kim đồng berilium trước đó, với thành phần và quy trình sản xuất được tối ưu để tăng cường khả năng chịu tải và độ bền chống mài mòn. Đồng C17510 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ cứng cao, tính ổn định trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.

Loại hợp kim này đặc biệt phổ biến trong các lĩnh vực như điện tử, hàng không, sản xuất thiết bị chính xác, và các bộ phận cơ khí chịu lực cao.

Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại đồng hợp kim tại: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C17510

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu ≥ 97
Be 1.8 – 2.0
Co ≤ 0.5
Ni ≤ 0.5
Fe ≤ 0.3

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1200 – 1600 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 1000 – 1400 MPa

  • Độ giãn dài: 2 – 6%

  • Độ cứng (Hardness): 380 – 450 HV

  • Khả năng dẫn điện: 20 – 25% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường công nghiệp.

Với các đặc tính trên, Đồng C17510 đáp ứng hiệu quả cho các ứng dụng đòi hỏi tính cơ học và điện năng cao.

Bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết tại: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C17510

Đồng C17510 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là các lĩnh vực yêu cầu vật liệu chịu lực cao và có khả năng dẫn điện tốt như:

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Điện tử và viễn thông Tiếp điểm, đầu nối, lò xo điện tử
Hàng không – vũ trụ Linh kiện máy bay, thiết bị chịu tải cao
Công nghiệp ô tô Bộ phận truyền động, chi tiết chịu lực
Sản xuất thiết bị cơ khí Các chi tiết máy móc cần độ bền và độ cứng cao

Sản phẩm từ Đồng C17510 đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài ngay cả trong môi trường làm việc có điều kiện khắc nghiệt.

Bạn có thể tham khảo thêm danh sách các loại đồng hợp kim tại: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C17510

Độ bền kéo và độ cứng cao: Giúp tăng khả năng chịu lực và chống mài mòn.
Khả năng dẫn điện tốt: Phù hợp cho các ứng dụng điện tử và tiếp điểm.
Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Đảm bảo độ bền vật liệu trong môi trường công nghiệp.
Dễ gia công và nhiệt luyện: Linh hoạt trong sản xuất và chế tạo.
Phù hợp với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

Bạn có thể so sánh Đồng C17510 với các hợp kim đồng khác tại: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Đồng Hợp Kim C17510 là vật liệu đồng-berilium cao cấp, kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học, độ cứng và khả năng dẫn điện ổn định. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu vật liệu chịu tải lớn và chống mài mòn hiệu quả.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu đồng hợp kim có độ bền cao, ổn định trong môi trường khắc nghiệt và đáp ứng tốt nhu cầu sản xuất công nghiệp, Đồng C17510 sẽ là giải pháp phù hợp cho bạn.

Bạn cũng có thể tham khảo thêm các kim loại đồng khác tại: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Inox Nhật Bản Phi 3

    Láp Inox Nhật Bản Phi 3 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Tấm Inox 410 0.60mm

    Tấm Inox 410 0.60mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lá Căn Inox 631 6mm 

    Lá Căn Inox 631 6mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 6mm là một [...]

    Cuộn Inox 304 0.14mm

    Cuộn Inox 304 0.14mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Tìm Hiểu Về Inox S20100

    Tìm Hiểu Về Inox S20100 Và Ứng Dụng Của Nó Inox S20100 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 40 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Lá Căn Inox 2.5mm

    Lá Căn Inox 2.5mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    Tấm Inox 420 180mm

    Tấm Inox 420 180mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    191.000 
    11.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    37.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo