270.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
216.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Đồng Hợp Kim C2100 – Đồng Thau Đặc Biệt Cho Ứng Dụng Công Nghiệp Và Kỹ Thuật Cao

1. Đồng Hợp Kim C2100 Là Gì?

Đồng Hợp Kim C2100 là loại đồng thau đặc biệt, được pha trộn với các nguyên tố như kẽm (Zn), chì (Pb) và các kim loại khác nhằm nâng cao khả năng gia công, độ bền và tính chống mài mòn. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong sản xuất các chi tiết máy, linh kiện kỹ thuật và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao cùng khả năng chống ăn mòn tốt.

C2100 thường được lựa chọn cho các bộ phận có tải trọng cơ học lớn, cần khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt ổn định trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C2100

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) 60 – 65
Zn (Kẽm) 30 – 35
Pb (Chì) 1.5 – 3.0
Fe (Sắt) ≤ 1.0
Sn (Thiếc) ≤ 1.0
Tạp chất khác ≤ 1.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 350 – 480 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 210 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng (Hardness): 120 – 160 HB

  • Khối lượng riêng: 8.3 – 8.5 g/cm³

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp

  • Khả năng chống mài mòn: Xuất sắc

🔗 So sánh nhanh: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C2100

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Công nghiệp cơ khí Bánh răng, trục, các chi tiết máy chịu tải
Đóng tàu Bộ phận chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường nước biển
Cơ khí hàng hải Các chi tiết máy móc chịu áp lực và mài mòn cao
Thiết bị công nghiệp Van, bơm, phụ kiện chịu lực và ăn mòn

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C2100

  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn ưu việt: Rất phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt như nước biển và khí quyển công nghiệp.

  • Độ bền kéo và độ cứng cao: Đảm bảo tính bền vững cho các chi tiết máy chịu lực lớn.

  • Dễ gia công và đúc: Phù hợp với nhiều quy trình sản xuất chi tiết kỹ thuật chính xác.

  • Ổn định nhiệt tốt: Hoạt động hiệu quả trong nhiều điều kiện nhiệt độ khác nhau.

  • Ứng dụng đa dạng: Từ đóng tàu đến cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp.

🔗 Tổng quan: Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C2100 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt. Với tính chất đa năng và ổn định, C2100 ngày càng được tin dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cơ khí và thiết bị kỹ thuật.

👉 Nếu bạn cần vật liệu đồng thau chất lượng cao để sản xuất chi tiết máy và thiết bị chịu lực, Đồng hợp kim C2100 sẽ đáp ứng tối ưu yêu cầu kỹ thuật và hiệu suất công việc.

🔗 Bổ sung kiến thức: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Niken Hợp Kim Haynes 625: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu

    Hợp kim Niken Haynes 625 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]

    Lục Giác Đồng Phi 8 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 8 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 19

    Láp Inox Nhật Bản Phi 19 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 5

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 5 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 153 MA

    Inox 153 MA – Thép không gỉ chịu nhiệt thế hệ mới 1. Inox 153 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 46 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 210 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Tấm Inox 420 70mm

    Tấm Inox 420 70mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    1.345.000 
    34.000 
    2.391.000 
    54.000 
    3.372.000 
    13.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo