Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
146.000 
30.000 
54.000 
16.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
18.000 
90.000 

Đồng Hợp Kim C33500

1. Đồng Hợp Kim C33500 Là Gì?

Đồng Hợp Kim C33500, thường được biết đến với tên gọi “đồng thau trung bình” (Medium Brass), là một loại hợp kim đồng phổ biến với thành phần chính là đồng (Cu) và kẽm (Zn), trong đó hàm lượng kẽm cao hơn so với các loại đồng thau vàng tiêu chuẩn. C33500 có đặc điểm nổi bật về độ bền cơ học cao, độ cứng tốt và khả năng chống ăn mòn khá vượt trội.

Loại hợp kim này thuộc nhóm đồng thau thường được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, chế tạo máy, sản xuất phụ kiện, linh kiện điện tử và các ứng dụng cần độ bền cao. C33500 cũng có khả năng gia công linh hoạt, dễ dàng thực hiện các quá trình uốn, dập, hàn và mạ bề mặt.

Bạn có thể tham khảo thêm các loại đồng hợp kim tại: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C33500

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu 55 – 58
Zn 41 – 43
Pb ≤ 0.07
Fe ≤ 0.05
Ni ≤ 0.1

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 420 – 520 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 270 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 25%

  • Độ cứng (Hardness): 140 – 180 HB

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, thích hợp trong nhiều môi trường khí quyển và nước ngọt.

  • Khả năng gia công: Dễ dàng uốn cong, dập, hàn và gia công cơ khí với độ chính xác cao.

Những đặc tính này giúp C33500 phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và độ chính xác trong gia công.

Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về các loại đồng hợp kim tại: Danh sách các loại đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng C33500

C33500 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp cơ khí Các chi tiết máy, van, vòng bi, đầu nối
Sản xuất thiết bị điện Tiếp điểm điện, linh kiện điện tử
Công nghiệp ô tô Bộ phận chịu lực, linh kiện động cơ
Công nghiệp trang trí Đồ trang trí, tay nắm cửa, phụ kiện nội thất

Với sự kết hợp giữa độ bền, khả năng gia công và tính thẩm mỹ, C33500 là lựa chọn hàng đầu cho nhiều sản phẩm kỹ thuật và trang trí.

Bạn có thể xem thêm về đồng hợp kim tại: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C33500

Độ bền cơ học rất cao: Đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chịu lực.
Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường công nghiệp và khí quyển.
Dễ dàng gia công: Phù hợp cho nhiều phương pháp chế tạo như dập, uốn, hàn.
Màu sắc sáng bóng: Tăng giá trị thẩm mỹ cho sản phẩm.
Tính dẫn điện và nhiệt ổn định: Phù hợp cho các ứng dụng điện và cơ khí.

Bạn có thể tham khảo bảng so sánh các mác đồng hợp kim tại: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Đồng Hợp Kim C33500 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công. Với màu sắc vàng đặc trưng và khả năng làm việc tốt trong nhiều môi trường, C33500 là lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp cơ khí, điện tử và trang trí.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu đồng thau chất lượng cho dự án của mình, Đồng C33500 chắc chắn là một giải pháp đáng cân nhắc.

Bạn có thể tham khảo thêm các loại kim loại đồng khác tại: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Ứng Dụng Inox 416 Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Inox 416 Trong Công Nghiệp 1 Giới Thiệu Chung Về Inox 416 Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox XM21 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox XM21 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox XM21 Là Gì? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 190 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 316 [...]

    Láp Đồng Phi 23 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 23 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Láp [...]

    Thép Inox UNS S40977 Là Gì?

    Thép Inox UNS S40977 Là Gì? Thép Inox UNS S40977 là một loại thép không [...]

    Vật Liệu 1.3964 (X8Ni9 / 9% Nickel Steel)

    Vật Liệu 1.3964 (X8Ni9 / 9% Nickel Steel) 1. Vật Liệu 1.3964 Là Gì? Vật [...]

    Vật Liệu 1.4618 (X10CrAlSi18)

    Vật Liệu 1.4618 (X10CrAlSi18) 1. Vật Liệu 1.4618 Là Gì? Vật liệu 1.4618, còn được [...]

    Tấm Inox 0.90mm

    Tấm Inox 0.90mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    42.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    90.000 
    3.027.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo