27.000 
11.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
18.000 
1.130.000 

Đồng Hợp Kim C5210 – Đồng Thiếc Phốt Pho Cứng Chịu Lực Tốt

1. Đồng Hợp Kim C5210 Là Gì?

Đồng hợp kim C5210 là một loại đồng thiếc phốt pho (phosphor bronze) có độ cứng cao, khả năng đàn hồi tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học và độ dẫn điện vừa phải. Thành phần chính của C5210 bao gồm đồng (Cu), thiếc (Sn) và phốt pho (P), trong đó hàm lượng thiếc tương đối cao hơn so với các mác như C5102 hay C5111, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn.

C5210 đặc biệt phù hợp với các chi tiết dạng lá lò xo, đầu kết nối trong ngành điện – điện tử, nơi cần tính ổn định và khả năng phục hồi hình dạng sau biến dạng.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C5210

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) Còn lại (balance)
Sn (Thiếc) 7.0 – 9.0
P (Phốt pho) 0.03 – 0.35
Zn (Kẽm) ≤ 0.30
Pb (Chì) ≤ 0.02
Fe (Sắt) ≤ 0.05

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 780 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 400 – 670 MPa

  • Độ giãn dài: 6 – 15%

  • Độ cứng (Hardness): 110 – 210 HV

  • Khối lượng riêng: ~8.8 g/cm³

  • Dẫn điện: 12 – 18% IACS

  • Khả năng làm việc ở nhiệt độ cao: 150 – 250°C

🔗 So sánh nhanh: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C5210

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Điện – điện tử Lò xo điện, tiếp điểm, chân linh kiện, đầu nối tín hiệu
Công nghiệp ô tô Cụm tiếp xúc, giắc cắm, lò xo phục hồi
Cơ khí chính xác Lưỡi gạt, bộ phận truyền lực nhỏ
Thiết bị gia dụng Công tắc, khớp nối, chi tiết đàn hồi
Cơ điện lạnh Vòng trượt, cơ cấu đàn hồi trong điều kiện ẩm và nhiệt

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C5210

Độ cứng cao – đàn hồi tốt: Phục hồi hình dạng sau biến dạng mà không bị mỏi vật liệu
Chống mài mòn – chống ăn mòn tốt: Bền trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ hoặc tiếp xúc điện
Gia công tốt: Dễ cán, dập, uốn và cắt theo yêu cầu sản xuất
Ổn định trong điều kiện khắc nghiệt: Giữ đặc tính cơ học và điện trong dải nhiệt rộng
Dẫn điện vừa phải: Phù hợp cho các chi tiết truyền tín hiệu trung bình và cơ học

🔗 Tổng quan: Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C5210 là một trong những mác đồng thiếc phốt pho ưu việt cho ngành cơ khí và điện tử hiện đại. Với độ cứng, đàn hồi và khả năng chống mài mòn cao, C5210 đáp ứng tốt nhu cầu kỹ thuật trong sản xuất linh kiện, tiếp điểm và bộ phận đàn hồi phức tạp.

👉 Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu vừa dẫn điện vừa có khả năng làm việc trong môi trường cơ học khắt khe, C5210 là lựa chọn không thể bỏ qua.

🔗 Bổ sung kiến thức: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 409 18mm

    Tấm Inox 409 18mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Shim Chêm Đồng 10mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 10mm 1. Shim Chêm Đồng 10mm Là Gì? Shim chêm đồng 10mm [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5 1. Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn36Pb1.5 [...]

    Láp Đồng Phi 63 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 63 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Láp [...]

    Ứng Dụng Inox 416 Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Inox 416 Trong Công Nghiệp 1 Giới Thiệu Chung Về Inox 416 Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.01mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.01mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.01mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Tấm Inox 316 0.19mm

    Tấm Inox 316 0.19mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng Hợp Kim C67410 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C67410 1. Đồng Hợp Kim C67410 Là Gì? Đồng hợp kim C67410 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 
    13.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    54.000 
    126.000 
    11.000 
    191.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo