48.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
61.000 

Đồng Hợp Kim CuCrZr

1. Đồng Hợp Kim CuCrZr Là Gì?

Đồng hợp kim CuCrZr là một loại đồng kỹ thuật cao, được hợp kim hóa với Crôm (Cr)Zirconi (Zr) nhằm tăng cường đáng kể độ bền cơ học, độ dẫn điện và khả năng chịu nhiệt. Đây là vật liệu phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu hiệu suất dẫn điện cao mà vẫn đảm bảo độ bền vượt trội, đặc biệt là trong ngành khuôn mẫu, điện cực hàn, và công nghệ hàng không – vũ trụ.

CuCrZr thường được xử lý bằng phương pháp gia công nhiệt và hóa bền kết tủa, giúp cải thiện toàn diện cả tính chất cơ học và điện học. Nhờ vậy, đây là vật liệu lý tưởng để thay thế cho đồng nguyên chất trong các ứng dụng chịu tải trọng lớn, nhiệt độ cao nhưng vẫn cần dẫn điện tốt.

👉 Xem thêm: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và ứng dụng thực tế

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuCrZr

2.1. Thành Phần Hóa Học (theo tiêu chuẩn DIN EN CW106C / C18150)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) Còn lại
Cr (Crôm) 0.5 – 1.2
Zr (Zirconi) 0.03 – 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.1

2.2. Tính Chất Vật Lý & Cơ Học

Thuộc tính Giá trị điển hình
Độ dẫn điện ≥ 75 – 85% IACS
Độ bền kéo (UTS) 450 – 550 MPa
Giới hạn chảy 350 – 450 MPa
Độ giãn dài 15 – 20%
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 150 HB
Khả năng chịu nhiệt Tốt đến 500°C
Khả năng chịu mài mòn Rất tốt
Độ bền nhiệt – chống biến dạng Rất cao

👉 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuCrZr

Với sự kết hợp tối ưu giữa độ dẫn điện cao và độ bền cơ học vượt trội, CuCrZr có mặt trong rất nhiều ngành công nghiệp:

Ngành Công Nghiệp Ứng Dụng Thực Tế
Công nghiệp hàn Điện cực hàn điểm, hàn hồ quang, đế khuôn
Ngành khuôn mẫu Tấm khuôn, lõi khuôn, các chi tiết làm mát khuôn
Hàng không vũ trụ Vật liệu truyền điện có tải, chi tiết làm việc ở nhiệt độ cao
Công nghiệp điện Đầu nối dẫn điện, tiếp điểm điện, ống dẫn điện chịu tải
Thiết bị điện tử Bo mạch công suất, khối tản nhiệt, kết nối cao tần

👉 Khám phá thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CuCrZr

Độ dẫn điện cao: Dẫn điện đạt từ 75 – 85% IACS, lý tưởng cho thiết bị điện, điện cực và kết nối dẫn dòng.

Độ bền cơ học vượt trội: Chịu lực và chống biến dạng tốt hơn nhiều so với đồng nguyên chất.

Chống mài mòn và chịu nhiệt: Vận hành ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, không biến dạng, không mất tính dẫn điện.

Gia công chính xác: Có thể phay, tiện, khoan, mài với độ chính xác cao, phù hợp các chi tiết đòi hỏi dung sai chặt.

Ổn định nhiệt hóa tốt: Không bị oxy hóa hay mềm đi trong môi trường nhiệt độ từ 300 – 500°C.

👉 Xem thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuCrZr là dòng vật liệu lý tưởng khi cần sự kết hợp giữa độ dẫn điện cao, độ bền cơ học tốtkhả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn vượt trội. Với vai trò thiết yếu trong ngành hàn, khuôn mẫu, điện công nghiệp và hàng không – vũ trụ, CuCrZr mang đến hiệu quả lâu dài và tiết kiệm chi phí bảo trì nhờ vào tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định.

👉 Đọc thêm: Đồng và hợp kim của đồng – phân tích chi tiết

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 301 0.04mm

    Tấm Inox 301 0.04mm – Sản Phẩm Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về Tấm [...]

    Lá Căn Inox 410 0.03mm

    Lá Căn Inox 410 0.03mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.65mm là gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.65mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.65mm là gì? Shim chêm [...]

    C79620 Copper Alloys

    C79620 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Hiệu Suất Cao Trong Công Nghiệp 1. C79620 [...]

    Thép Không Gỉ X8CrMnNi18-9

    Thép Không Gỉ X8CrMnNi18-9 – Vật Liệu Inox Đa Dụng Với Mangan Cao 1. Giới [...]

    C51000 Materials

    C51000 Materials – Đồng Thau Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C51000 Là Gì? 🟢 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 72 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Tấm Inox 316 0.11mm

    Tấm Inox 316 0.11mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    21.000 
    48.000 
    16.000 
    90.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    1.130.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo