11.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
27.000 
90.000 
23.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Đồng Hợp Kim CuSn3Zn9

1. Đồng Hợp Kim CuSn3Zn9 Là Gì?

Đồng hợp kim CuSn3Zn9 là một loại đồng thau (brass) chứa thành phần chính gồm 3% thiếc (Sn) và 9% kẽm (Zn). Hợp kim này được phát triển nhằm tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính chịu mài mòn, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công dễ dàng. CuSn3Zn9 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, sản xuất van, phụ kiện ống và các chi tiết máy cần độ bền cao.

Hợp kim này thường được sử dụng trong các sản phẩm đòi hỏi tính chính xác cao và chịu được tác động của môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn nhẹ, nhờ đó tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.

👉 Tìm hiểu thêm về Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuSn3Zn9

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) Còn lại
Sn (Thiếc) 3.0 – 3.5
Zn (Kẽm) 8.5 – 9.5
Pb (Chì) ≤ 0.1
Fe (Sắt) ≤ 0.3
Ni (Niken) ≤ 0.2

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 480 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 250 – 340 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 20%

  • Độ cứng (Hardness): 110 – 140 HV

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước và khí quyển ẩm

  • Khả năng gia công: Gia công tốt bằng phương pháp tiện, phay và hàn

👉 Xem bảng so sánh các mác đồng hợp kim tại Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuSn3Zn9

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Cơ khí chế tạo Bánh răng, trục, bạc đạn
Ngành ống nước Van đồng, đầu nối, phụ kiện ống
Ô tô – xe máy Chi tiết máy, linh kiện chịu mài mòn
Thiết bị điện Linh kiện điện, đầu nối điện
Trang trí nội thất Phụ kiện kim loại, tay nắm cửa

CuSn3Zn9 đặc biệt thích hợp cho các chi tiết máy cần sự bền bỉ, chịu mài mòn, đồng thời vẫn giữ được độ bóng và khả năng chống ăn mòn trong quá trình sử dụng lâu dài.

👉 Tham khảo thêm Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CuSn3Zn9

Chống ăn mòn tốt: Bền vững trong môi trường ẩm, nước biển và không khí ô nhiễm.
Độ bền cơ học cao: Phù hợp các chi tiết chịu lực và mài mòn.
Gia công dễ dàng: Thích hợp cho gia công tiện, phay, hàn.
Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, phù hợp sản phẩm trang trí và cơ khí chính xác.
Chi phí hợp lý: Hiệu quả kinh tế cao trong sản xuất hàng loạt.

👉 Tìm hiểu thêm về Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuSn3Zn9 là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng cần độ bền, chống ăn mòn và khả năng gia công tốt. Với thành phần thiếc và kẽm cân đối, hợp kim này đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong cơ khí chế tạo, ngành công nghiệp van và linh kiện thiết bị điện. Sử dụng CuSn3Zn9 giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và giảm chi phí bảo trì, đồng thời mang lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.

👉 Xem thêm tổng quan về Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 165 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Thép STS329J3L Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép STS329J3L 1. Thép STS329J3L Là Gì? Thép STS329J3L là [...]

    Thép Không Gỉ XM21

    Thép Không Gỉ XM21 – Inox Austenit Bền Cao Với Tính Dẻo Ưu Việt 1. [...]

    Thép Inox 00Cr12 Là Gì?

    Thép Inox 00Cr12 Là Gì? Thép Inox 00Cr12 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép Không Gỉ X6CrNiMoB17-12-2

    Thép Không Gỉ X6CrNiMoB17-12-2 1. Thép Không Gỉ X6CrNiMoB17-12-2 Là Gì? Thép không gỉ X6CrNiMoB17-12-2 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 50 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 78

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 78 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Shim Chêm Đồng 1.2mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 1.2mm 1. Shim Chêm Đồng 1.2mm Là Gì? Shim chêm đồng 1.2mm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.831.000 
    32.000 
    3.027.000 
    11.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo