2.700.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
61.000 
42.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Đồng Hợp Kim CuSn5

1. Đồng Hợp Kim CuSn5 Là Gì?

Đồng hợp kim CuSn5 là hợp kim thiếc – đồng, trong đó thiếc (Sn) chiếm khoảng 5% còn lại là đồng (Cu) và một lượng nhỏ tạp chất khác. CuSn5 là một trong những loại đồng thiếc phổ biến nhờ sự cân bằng tốt giữa độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn cao. Hợp kim này có tính chất cơ học tốt, chống mài mòn vượt trội và khả năng chịu tải tốt trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Đồng CuSn5 thường được sử dụng trong công nghiệp chế tạo bạc trượt, vòng bi, bánh răng, phụ tùng máy móc cơ khí và thiết bị điện.

👉 Tìm hiểu thêm về Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuSn5

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) Còn lại
Sn (Thiếc) 4.3 – 5.5
Pb (Chì) ≤ 0.05
Zn (Kẽm) ≤ 0.2
Fe (Sắt) ≤ 0.1
P (Phốt pho) ≤ 0.1

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 320 – 480 MPa

  • Giới hạn chảy: 180 – 250 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng (HB): 90 – 130

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc axit yếu

  • Khả năng đúc: Tốt, dễ tạo hình và hàn

👉 Xem thêm Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuSn5

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Cơ khí chế tạo Bánh răng, bạc trượt, ống lót trục
Ngành hàng hải Van tàu thủy, phụ kiện chịu nước biển
Thiết bị điện Tiếp điểm điện, linh kiện cần độ dẫn cao
Công nghiệp hóa chất Bơm hóa chất, ống chịu axit loãng
Ngành công nghiệp nặng Bệ đỡ, cơ cấu truyền động trong điều kiện mài mòn

👉 Tham khảo thêm Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CuSn5

Chống ăn mòn cực tốt: Bền bỉ trong môi trường nước biển, môi trường kiềm và axit yếu.
Chống mài mòn cao: Phù hợp với ứng dụng cơ khí có chuyển động ma sát liên tục.
Độ bền cao, dẻo tốt: Giúp chế tạo linh kiện vừa cứng vừa dễ uốn hoặc gia công.
Dễ hàn, dễ gia công: Đặc tính đúc tốt, tiện lợi trong quá trình sản xuất hàng loạt.
Ổn định và bền lâu: Giữ được độ bền cơ học trong thời gian dài sử dụng.

👉 Tìm hiểu thêm về Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuSn5 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn, chịu tải và dễ gia công. Với thành phần hóa học tối ưu và tính chất cơ học nổi bật, CuSn5 ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hàng hải, cơ khí chế tạo, điện – điện tử và thiết bị công nghiệp.

👉 Tìm hiểu thêm về Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox 1.4369

    Thép Inox 1.4369 1. Thép Inox 1.4369 Là Gì? Thép Inox 1.4369, còn được biết [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 4 Và Ứng Dụng Của Nó [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Đồng C23000 Là Gì?

    Đồng C23000 1. Đồng C23000 Là Gì? Đồng C23000 là một loại đồng hợp kim [...]

    Inox 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì

    1. Inox 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì? Inox 02Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Thép SUS444 Là Gì?

    Thép SUS444 Là Gì? Thép SUS444 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    Lục Giác Inox 420 65mm

    Lục Giác Inox 420 65mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Đồng CW113C Là Gì?

    Đồng CW113C 1. Đồng CW113C Là Gì? Đồng CW113C là loại đồng tinh khiết cao [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    146.000 
    24.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo