Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
21.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Đồng Hợp Kim CW016A

1. Đồng Hợp Kim CW016A Là Gì?

Đồng hợp kim CW016A là một loại đồng thau có thành phần chủ yếu gồm đồng, kẽm và một lượng nhỏ chì, được thiết kế đặc biệt để nâng cao khả năng gia công và tính chống mài mòn. CW016A còn được biết đến với tên gọi khác là CuZn40Pb2, nổi bật với độ dẻo cao, dễ dàng gia công cơ khí và chịu được môi trường làm việc đòi hỏi độ bền và chống mài mòn tốt.

Loại đồng này thường được sử dụng phổ biến trong ngành sản xuất linh kiện máy móc, vòng bi, bạc trượt và các chi tiết chuyển động trong các hệ thống cơ khí yêu cầu hiệu suất cao.

👉 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CW016A

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 61
Kẽm (Zn) 38 – 42
Chì (Pb) 1.8 – 3.0
Sắt (Fe) ≤ 0.20
Mangan (Mn) ≤ 0.20

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 360 – 480 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 230 – 280 MPa

  • Độ giãn dài: 12 – 20%

  • Độ cứng Brinell (HB): 110 – 150

  • Khả năng chịu nhiệt: ~ 200°C

👉 Xem thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CW016A

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp cơ khí Sản xuất bạc trượt, vòng bi, chi tiết máy chịu mài mòn
Thiết bị điện Tiếp điểm điện, đầu nối, vỏ bọc thiết bị điện
Ngành ô tô Linh kiện bộ truyền động, chi tiết chuyển động
Công nghiệp đóng tàu Linh kiện tiếp xúc môi trường nước biển nhẹ
Thiết bị gia dụng Các bộ phận chịu ma sát và cần độ bền cao

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CW016A

Khả năng gia công xuất sắc, giảm ma sát và mài mòn nhờ thành phần chì trong hợp kim
Độ bền cơ học cao, đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả làm việc lâu dài
Chịu mài mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng chịu tải và chuyển động liên tục
Dễ dàng gia công và hàn nối, tiết kiệm chi phí sản xuất và bảo trì

👉 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CW016A (CuZn40Pb2) là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng cơ khí đòi hỏi khả năng gia công tốt, độ bền cao và chống mài mòn hiệu quả. Vật liệu này được lựa chọn rộng rãi trong sản xuất chi tiết máy, bạc trượt và các linh kiện chuyển động với yêu cầu khắt khe về hiệu suất.

Nếu bạn cần vật liệu đồng thau bền bỉ, gia công dễ dàng và chịu được ma sát, CW016A sẽ là lựa chọn phù hợp cho dự án của bạn.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Giới Thiệu Vật Liệu Inox XM7

    Giới Thiệu Vật Liệu Inox XM7 Inox XM7 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Thép Không Gỉ 1.4438

    Thép Không Gỉ 1.4438 1. Thép Không Gỉ 1.4438 Là Gì? Thép không gỉ 1.4438 [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 110

    ĐỒNG ỐNG PHI 110 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN, DẪN NHIỆT HIỆU SUẤT CAO CHO [...]

    Inox UNS S41000 Là Gì?

    Inox UNS S41000 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox UNS S41000 [...]

    Lục Giác Inox 420 25mm

    Lục Giác Inox 420 25mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Thép X2CrNiMo17-12-2 là gì?

    Thép X2CrNiMo17-12-2 1. Thép X2CrNiMo17-12-2 là gì? Thép X2CrNiMo17-12-2 là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép Không Gỉ Z10CN18.09

    Thép Không Gỉ Z10CN18.09 – Inox Bền Bỉ Cho Ứng Dụng Công Nghiệp 1. Giới [...]

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4362 Là Gì?

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4362 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex 1.4362 Là Gì? [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    30.000 
    13.000 
    42.000 
    146.000 
    242.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo