2.700.000 
16.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
34.000 
30.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
67.000 

Đồng Hợp Kim CW106C

1. Đồng Hợp Kim CW106C Là Gì?

Đồng hợp kim CW106C là một loại đồng thau chứa chì (leaded brass) với hàm lượng chì tối ưu, giúp tăng khả năng bôi trơn và giảm ma sát khi sử dụng trong các chi tiết máy. CW106C nổi bật với đặc tính dễ gia công, chịu mài mòn tốt và độ bền cơ học cao, là lựa chọn ưu việt cho các linh kiện chịu tải trọng và ma sát trong ngành công nghiệp cơ khí.

CW106C thuộc nhóm đồng hợp kim được ứng dụng phổ biến trong sản xuất vòng bi, bạc trượt, và các chi tiết máy cần giảm ma sát tự nhiên để tăng tuổi thọ.

👉 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CW106C

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 60
Kẽm (Zn) 36 – 40
Chì (Pb) 2.5 – 4.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.3

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 350 – 450 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 180 – 270 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 15%

  • Độ cứng Brinell (HB): 110 – 140

  • Khả năng chịu nhiệt: Khoảng 180 °C

Đồng hợp kim CW106C mang lại sự cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng giảm ma sát nhờ vào thành phần chì, thích hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí đòi hỏi tính bền bỉ và độ bôi trơn tốt.

👉 Xem thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CW106C

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp cơ khí Vòng bi, bạc trượt, linh kiện chịu ma sát và mài mòn
Công nghiệp ô tô Linh kiện dẫn hướng, bộ phận chuyển động
Thiết bị điện Chi tiết tiếp xúc điện đòi hỏi độ bền và bôi trơn
Công nghiệp máy móc Các bộ phận chịu tải và mài mòn trong thiết bị máy móc
Công nghiệp hàng hải Chi tiết máy móc tiếp xúc môi trường nước mặn

CW106C được sử dụng phổ biến trong các bộ phận máy cần hoạt động trơn tru, giảm ma sát và tăng tuổi thọ linh kiện.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CW106C

✅ Tính tự bôi trơn cao giúp giảm ma sát và mài mòn hiệu quả
✅ Độ bền kéo và độ cứng phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật
✅ Dễ dàng gia công và hàn nối, tối ưu hóa quá trình sản xuất
✅ Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt trong môi trường làm việc khắc nghiệt
✅ Giảm chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ linh kiện và thiết bị

👉 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CW106C là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu chi tiết máy bền chắc, khả năng giảm ma sát và chống mài mòn cao. Nhờ hàm lượng chì tối ưu, CW106C mang lại hiệu suất vượt trội trong các bộ phận chuyển động liên tục, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí vận hành.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu đồng thau có độ bền cao và hiệu quả bôi trơn tự nhiên, CW106C chính là giải pháp hoàn hảo cho dự án cơ khí, ô tô và công nghiệp.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 410 0.50mm

    Lá Căn Inox 410 0.50mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Inox 1.4313 Là Gì?

    Inox 1.4313 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 1.4313 là loại [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2

    Tìm Hiểu Về Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 Là Gì? [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 14

    Láp Inox Nhật Bản Phi 14 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.2mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 120 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Lục Giác Inox 440 73mm

    Lục Giác Inox 440 73mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Đồng Hợp Kim C37000 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C37000 1. Đồng Hợp Kim C37000 Là Gì? Đồng hợp kim C37000, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    13.000 
    42.000 
    61.000 
    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo