Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
32.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
27.000 

Đồng Hợp Kim CW605N

1. Đồng Hợp Kim CW605N Là Gì?

Đồng hợp kim CW605N là một loại đồng thau niken cao, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học trong các môi trường công nghiệp phức tạp. Với thành phần chủ yếu là đồng và niken, vật liệu này thuộc nhóm đồng thau niken, nổi bật với khả năng chịu ăn mòn trong môi trường nước biển và các dung dịch axit nhẹ, cũng như tính ổn định nhiệt tốt.

CW605N thường được sử dụng trong các thiết bị dầu khí, hàng hải, và công nghiệp hóa chất, nơi mà yêu cầu vật liệu không chỉ có độ bền cao mà còn phải đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất hoạt động ổn định. Loại hợp kim này là lựa chọn ưu tiên cho các chi tiết máy móc tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt.

👉 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CW605N

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 59
Niken (Ni) 29 – 32
Sắt (Fe) ≤ 2.5
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Cacbon (C) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 640 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 240 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 14 – 18%

  • Độ cứng Brinell (HB): 120 – 170

  • Khả năng chịu nhiệt: lên đến 430 °C

CW605N nổi bật với khả năng duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường nước biển và các dung dịch hóa học nhẹ.

👉 Tham khảo thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CW605N

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp dầu khí Van, ống dẫn, bộ phận trao đổi nhiệt
Công nghiệp hàng hải Bộ phận tàu thủy, van, bơm
Công nghiệp hóa chất Thiết bị xử lý dung dịch ăn mòn, máy bơm
Công nghiệp điện lực Các chi tiết chịu nhiệt và ăn mòn trong thiết bị điện

CW605N được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp cần vật liệu có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CW605N

✅ Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường nước biển và dung dịch axit nhẹ
✅ Độ bền kéo và giãn dài tốt, đảm bảo khả năng chịu lực và va đập cao
✅ Ổn định nhiệt tốt, giữ được tính chất cơ học trong dải nhiệt độ rộng
✅ Dễ gia công, hàn nối, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp
✅ An toàn với môi trường và phù hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế

👉 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CW605N là sự lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Sản phẩm phù hợp với các ngành công nghiệp dầu khí, hàng hải, hóa chất và điện lực, giúp nâng cao hiệu suất và độ bền cho thiết bị.

Nếu bạn đang cần vật liệu bền chắc, chống ăn mòn hiệu quả cho dự án của mình, CW605N là lựa chọn đáng cân nhắc hàng đầu.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1.4509

    Thép Không Gỉ 1.4509 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 1.4509 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 102MM

    LỤC GIÁC INOX 321 102MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 5 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Thép Không Gỉ 303S41

    Thép Không Gỉ 303S41 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 303S41 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 120: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 303

    Tìm Hiểu Về Inox 303 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 303 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 18 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép UNS S44700 Là Gì?

    Thép UNS S44700 Là Gì? Thép UNS S44700, còn gọi là thép không gỉ Duplex [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    30.000 
    146.000 
    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    67.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo