61.000 
126.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
2.102.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

1. Đồng Hợp Kim NS101 Là Gì?

Đồng hợp kim NS101 là một loại đồng thau đặc biệt, được pha trộn từ đồng (Cu) với các nguyên tố kẽm (Zn) và một số hợp kim phụ nhằm nâng cao các tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn. Hợp kim NS101 nổi bật với độ bền kéo và độ dẻo dai cao, khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn tốt, rất thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp cần độ bền và tuổi thọ lâu dài.

Loại đồng này thường được sử dụng rộng rãi trong sản xuất linh kiện điện tử, chi tiết máy, thiết bị van, cũng như các phụ kiện trong ngành hàng hải và công nghiệp chế tạo máy.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim NS101

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) 60 – 65
Zn (Kẽm) 35 – 40
Pb (Chì) ≤ 0.3
Fe (Sắt) ≤ 0.15
Tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 480 – 600 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 320 – 430 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 25%

  • Độ cứng (Hardness): 110 – 140 HB

  • Khối lượng riêng: khoảng 8.5 g/cm³

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển ô nhiễm và hơi nước

  • Khả năng gia công: Dễ đúc, tiện, hàn và uốn

🔗 So sánh nhanh: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim NS101

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Công nghiệp điện Đầu nối, vỏ thiết bị điện
Cơ khí chế tạo Chi tiết máy, trục, bánh răng chịu lực cao
Sản xuất van và phụ kiện Van công nghiệp, khớp nối, phụ kiện hệ thống nước
Hàng hải Bộ phận tàu chịu ăn mòn và mài mòn

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim NS101

  • Độ bền cơ học cao: Đảm bảo khả năng chịu lực và tuổi thọ lâu dài.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp với môi trường nước ngọt và khí quyển ô nhiễm.

  • Dễ dàng gia công: Thích hợp với nhiều phương pháp đúc, tiện, hàn và uốn.

  • Chịu mài mòn hiệu quả: Tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

  • Bề mặt sáng bóng: Giữ được tính thẩm mỹ lâu dài trong sử dụng.

🔗 Tổng quan: Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim NS101 là lựa chọn vật liệu đồng thau chất lượng cao, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí và hàng hải.

👉 Nếu bạn cần vật liệu bền bỉ, chịu ăn mòn tốt và linh hoạt trong gia công, Đồng hợp kim NS101 là giải pháp tối ưu.

🔗 Bổ sung kiến thức: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.1mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.1mm 1. Shim Chêm Đồng Đỏ 0.1mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Cuộn Inox 304 0.80mm:

    Cuộn Inox 304 0.80mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 58

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 58 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Tấm Inox 201 30mm

    Tấm Inox 201 30mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 230 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    LÁ CĂN INOX 440 0.15MM

    LÁ CĂN INOX 440 0.15MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 0.15mm Lá [...]

    Thép Không Gỉ 410 Có Khả Năng Chống Mài Mòn Không?

    Thép Không Gỉ 410 Có Khả Năng Chống Mài Mòn Không? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thép Inox X10CrAlSi18

    Thép Inox X10CrAlSi18 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Và Khả Năng Chống Ăn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo