18.000 
61.000 
3.027.000 
34.000 
37.000 
242.000 

Đồng NS104

1. Đồng NS104 Là Gì?

Đồng NS104 là một loại đồng hợp kim có độ tinh khiết cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội. Đây là một trong những mác đồng kỹ thuật được kiểm soát nghiêm ngặt về thành phần hóa học và đặc tính cơ lý, nhằm phục vụ cho ngành điện, điện tử, viễn thông và cơ khí chính xác.

Đồng NS104 thường được sản xuất dưới dạng dây, thanh, ống hoặc tấm, với khả năng gia công tốt, chống oxy hóa mạnh và khả năng chống ăn mòn cao. Loại hợp kim này còn được đánh giá cao về tính ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng – Tính chất và ứng dụng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng NS104

2.1. Thành Phần Hóa Học (tham khảo)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Phospho (P) ≤ 0.005
Tạp chất khác ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý & Cơ Học

  • Độ bền kéo: 220 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: 30 – 40%

  • Độ cứng Brinell: 45 – 70 HB

  • Dẫn điện: ~99% IACS

  • Tính hàn: Rất tốt

  • Khả năng chống ăn mòn: Tuyệt vời trong môi trường không khí và hơi ẩm

Với thành phần gần như là đồng nguyên chất, Đồng NS104 đáp ứng đầy đủ yêu cầu về hiệu suất điện và độ ổn định khi làm việc lâu dài.

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và thông số kỹ thuật

3. Ứng Dụng Của Đồng NS104

Lĩnh Vực Ứng Dụng Cụ Thể
Điện – Điện tử Dây dẫn điện, đầu nối, tiếp điểm điện
Cơ khí chính xác Phụ tùng cần dẫn nhiệt cao, ống dẫn, chi tiết nhỏ
Công nghiệp chế tạo Tấm đồng, phụ kiện chịu mài mòn cao
Viễn thông Linh kiện truyền tín hiệu, kết nối thiết bị

Đồng NS104 có thể được sử dụng thay thế cho nhiều loại đồng điện phân cao cấp nhờ tính chất vật lý ưu việt và độ tinh khiết cao.

🔗 Tham khảo: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng NS104

✅ Dẫn điện gần như tuyệt đối (gần 100% IACS)
✅ Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn rất tốt
✅ Dễ gia công, định hình và hàn nối
✅ Ổn định cao khi làm việc trong thời gian dài
✅ Đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật trong công nghiệp hiện đại

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và lợi ích sử dụng

5. Tổng Kết

Đồng NS104 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ tinh khiết cao, dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ bền ổn định và khả năng chống ăn mòn. Với các đặc điểm kỹ thuật nổi bật, NS104 ngày càng được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp công nghệ cao và cơ khí chính xác.

🔗 Tham khảo: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tìm Hiểu Về Inox 317LN

    Tìm Hiểu Về Inox 317LN Và Ứng Dụng Của Nó Inox 317LN là một loại [...]

    Thép X5CrNiCu19–6–2 là gì?

    Thép X5CrNiCu19–6–2 1. Thép X5CrNiCu19–6–2 là gì? Thép X5CrNiCu19–6–2 là loại inox Austenitic cao cấp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 55 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Tấm Đồng 6.5mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 6.5mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 25

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 25 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Tấm Inox 321 0.21mm

    Tấm Inox 321 0.21mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox 430Nb Là Gì?

    Thép Inox 430Nb Là Gì? Thép Inox 430Nb là một loại thép không gỉ Ferritic [...]

    Shim Chêm Đồng 8mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 8mm 1. Shim Chêm Đồng 8mm Là Gì? Shim chêm đồng 8mm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo