Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
13.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
24.000 
27.000 

Hợp Kim Đồng CuNi2Si

1. Hợp Kim Đồng CuNi2Si Là Gì?

🟢 Hợp Kim Đồng CuNi2Si là hợp kim đồng – niken – silic, trong đó Niken chiếm khoảng 2% và Silic chiếm 0,5 – 1%. Sự kết hợp này giúp nâng cao đáng kể độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu mài mòn so với đồng nguyên chất.

CuNi2Si thuộc nhóm đồng hợp kim kỹ thuật cao, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền, ổn định kích thước và khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong công nghiệp điện tử, cơ khí và hàng hải. Loại hợp kim này còn được đánh giá cao nhờ khả năng gia công linh hoạt và duy trì tính chất cơ học sau xử lý nhiệt.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp Kim Đồng CuNi2Si

⚡ Một số đặc tính kỹ thuật nổi bật của CuNi2Si:

  • Thành phần hóa học:

    • Đồng (Cu): ~97 – 97,5%

    • Niken (Ni): ~2%

    • Silic (Si): 0,5 – 1%

  • Cơ tính:

    • Độ bền kéo: 850 – 1050 MPa (sau xử lý nhiệt)

    • Giới hạn chảy: 600 – 800 MPa

    • Độ cứng Brinell: 200 – 250 HB

    • Độ dẻo: Tốt, có thể uốn cong, cắt, gia công sau xử lý nhiệt.

  • Tính chất vật lý:

    • Màu sắc: Vàng đỏ kim loại, sáng bóng sau đánh bóng.

    • Dẫn điện: 15 – 25% IACS, ổn định và đủ cho các ứng dụng điện tử.

    • Dẫn nhiệt: Trung bình

    • Tỷ trọng: ~8,4 g/cm³

    • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 1000°C

  • Khả năng chống ăn mòn:

    • Rất tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm.

    • Ổn định trong các dung dịch hóa chất nhẹ.

  • Khả năng gia công:

    • Dễ dàng cắt, tiện, phay, kéo sợi, dập và hàn.

    • Phù hợp cho xử lý nhiệt, đánh bóng và mạ bề mặt.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì – thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng CuNi2Si

🏭 Nhờ độ bền cao, chống ăn mòn và gia công linh hoạt, CuNi2Si được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành điện – điện tử:

    • Chế tạo các linh kiện điện tử, đầu nối, chân tiếp xúc, lò xo điện.

    • Phù hợp cho các chi tiết yêu cầu ổn định cơ học và dẫn điện trung bình.

  • Cơ khí – chế tạo:

    • Làm bánh răng, trục, vòng bi và các chi tiết máy chịu mài mòn.

    • Dùng cho các chi tiết yêu cầu độ bền cao và khả năng chống biến dạng.

  • Ngành hàng hải:

    • Ứng dụng cho các thiết bị tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường ẩm ướt nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.

  • Trang trí và mỹ nghệ:

    • Sản xuất phụ kiện, tay nắm, bản lề, đồng xu lưu niệm, huy chương.

    • Làm đồ trang sức giả vàng hay bạc nhờ bề mặt sáng bóng và ổn định màu sắc.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng CuNi2Si

✨ Các ưu điểm nổi bật của CuNi2Si:

  • Độ bền cơ học cao, chịu tải và va đập tốt.

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp môi trường khí quyển, nước ngọt và công nghiệp nhẹ.

  • Gia công linh hoạt, có thể hàn, tiện, phay, kéo sợi, dập và xử lý nhiệt.

  • Ổn định kích thước, duy trì hình dạng chi tiết sau tải trọng và xử lý nhiệt.

  • Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp điện, cơ khí chính xác, hàng hải đến mỹ nghệ.

  • Hiệu quả kinh tế, chi phí hợp lý so với các hợp kim đặc biệt khác.

🔗 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Hợp Kim Đồng CuNi2Si là vật liệu đồng – niken – silic với độ bền, khả năng chống ăn mòn và gia công linh hoạt cao. Hợp kim này đáp ứng tốt các nhu cầu trong công nghiệp điện, cơ khí, hàng hải và mỹ nghệ, đồng thời giữ chi phí hợp lý so với các vật liệu quý.

👉 Nếu bạn cần một hợp kim bền, chống ăn mòn, dễ gia công và ổn định kích thước, CuNi2Si là lựa chọn lý tưởng.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Inox 304 1.5mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 1.5mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Ngành Cơ Khí [...]

    C92000 Materials

    C92000 Materials – Đồng Hợp Kim Copper-Nickel 90/10 Chống Ăn Mòn Cao 1. Giới Thiệu [...]

    Vật Liệu 1.4611

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4611 Là Gì? 🧪 1.4611 là mác thép không gỉ [...]

    Đồng CuAl10Fe3Mn2 Là Gì?

    Đồng CuAl10Fe3Mn2 1. Đồng CuAl10Fe3Mn2 Là Gì? Đồng CuAl10Fe3Mn2 là một loại hợp kim đồng [...]

    Vật Liệu Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Vật Liệu Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một [...]

    Thép Inox SUS420J1 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox SUS420J1 Là Gì? 🧪 Thép Inox SUS420J1 là thép không [...]

    Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.15mm 1. Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.15mm [...]

    Thép Không Gỉ 1.4435

    Thép Không Gỉ 1.4435 1. Thép Không Gỉ 1.4435 Là Gì? Thép không gỉ 1.4435 [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    1.579.000 
    27.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    1.130.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo