146.000 
191.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
1.831.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
108.000 
61.000 

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

1. Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 Là Gì?

🟢 Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 là một loại đồng thau kỹ thuật cao cấp được pha thêm Mangan (Mn 2%) và Sắt (Fe 1%) vào thành phần cơ bản của đồng – kẽm. Sự kết hợp này tạo ra hợp kim có màu vàng sáng tự nhiên, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại đồng thau thông thường.

Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, thiết bị điện, linh kiện kỹ thuật và phụ kiện trang trí. Với độ bền cao, khả năng chống mài mòn và dễ gia công, CuZn40Mn2Fe1 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chi tiết cơ khí yêu cầu ổn định và thẩm mỹ lâu dài.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

⚡ Một số đặc tính kỹ thuật nổi bật của CuZn40Mn2Fe1:

  • Thành phần hóa học điển hình:

    • Đồng (Cu): ~57%

    • Kẽm (Zn): 40%

    • Mangan (Mn): 2%

    • Sắt (Fe): 1%

  • Cơ tính:

    • Độ bền kéo: 520 – 750 MPa

    • Giới hạn chảy: 360 – 450 MPa

    • Độ cứng Brinell: 170 – 200 HB

    • Độ dẻo: Tốt, dễ dàng cán, kéo, dập và tiện.

  • Tính chất vật lý:

    • Màu sắc: Vàng sáng, bề mặt giữ độ bóng lâu.

    • Dẫn điện: Trung bình, ổn định cho các linh kiện điện vừa và nhỏ.

    • Dẫn nhiệt: Tốt.

    • Tỷ trọng: ~8,5 g/cm³

    • Nhiệt độ nóng chảy: 920 – 970°C

  • Khả năng chống ăn mòn:

    • Chống oxy hóa tốt trong không khí, nước ngọt và môi trường có độ ẩm vừa phải.

  • Khả năng gia công:

    • Dễ cắt, dập, tiện, phay, hàn và mạ bề mặt.

    • Phù hợp cho chi tiết cơ khí, phụ kiện trang trí và linh kiện kỹ thuật.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì – thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

🏭 Nhờ độ bền cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công, CuZn40Mn2Fe1 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Cơ khí – chế tạo:

    • Sản xuất bánh răng, trục dẫn, vòng bi, chi tiết máy yêu cầu độ bền vừa phải.

    • Phù hợp với các chi tiết cơ khí cần độ dẻo, bề mặt mịn và khả năng chịu lực tốt.

  • Ngành điện – điện tử:

    • Linh kiện điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện vừa và nhỏ.

    • Các bộ phận yêu cầu ổn định cơ học và dẫn điện trung bình.

  • Trang trí – mỹ nghệ:

    • Tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện nội thất, vật liệu trang trí.

    • Màu vàng sáng tự nhiên, dễ đánh bóng và giữ độ thẩm mỹ lâu dài.

  • Hàng hải – môi trường ẩm:

    • Chi tiết tiếp xúc với nước ngọt hoặc môi trường có độ ẩm vừa phải.

  • Công nghiệp chế tạo chính xác:

    • Linh kiện máy móc, chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền ổn định và bề mặt thẩm mỹ cao.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

✨ Những điểm mạnh giúp CuZn40Mn2Fe1 được nhiều ngành công nghiệp lựa chọn:

  • Màu vàng sáng tự nhiên, giữ độ bóng lâu dài.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp môi trường không quá khắc nghiệt.

  • Độ bền cơ học cao, đáp ứng yêu cầu trong cơ khí và linh kiện điện tử.

  • Gia công dễ dàng: cắt, hàn, kéo, dập, tiện, phay, mạ bề mặt.

  • Tính ứng dụng linh hoạt, từ cơ khí, điện tử đến trang trí nội thất.

  • Chi phí hợp lý, đảm bảo hiệu quả kinh tế cao.

🔗 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 là hợp kim đồng – kẽm – mangan – sắt có màu vàng sáng, dễ gia công, độ bền cao và chống ăn mòn tốt. Loại hợp kim này thích hợp cho cơ khí chế tạo, điện tử, trang trí nội thất, chi tiết máy và linh kiện chịu lực vừa, mang lại hiệu quả kinh tế, tuổi thọ lâu dài và thẩm mỹ bề mặt.

👉 Nếu bạn cần một loại hợp kim bền, dễ gia công, thẩm mỹ và chi phí hợp lý, CuZn40Mn2Fe1 là lựa chọn hoàn hảo.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 631 0.12mm 

    Lá Căn Inox 631 0.12mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.12mm là một [...]

    Niken Hợp Kim Nimofer 6928: Chống Ăn Mòn, Chịu Nhiệt Cao – [Cập Nhật Mới Nhất]

    Trong ngành công nghiệp luyện kim và sản xuất vật liệu, Niken Hợp Kim Nimofer [...]

    Inox 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì

    1. Inox 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì? Inox 02Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Thép Không Gỉ 316LN

    Thép Không Gỉ 316LN 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 316LN Thép không gỉ 316LN [...]

    Tấm Inox 440 220mm

    Tấm Inox 440 220mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 92 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Tấm Inox 304 18mm

    Tấm Inox 304 18mm – Sức Chịu Lực Mạnh Mẽ, Độ Bền Cao 1. Giới [...]

    CW113C Materials

    CW113C Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Gia Công Và Chống Mài Mòn Cao [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    168.000 
    30.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    37.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo