🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 4 Và Ứng Dụng Của Nó

1. Ống Đồng Phi 4 Là Gì?

Ống Đồng Phi 4 là loại ống đồng có đường kính ngoài là 4mm, được chế tạo từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng. Với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt xuất sắc, và khả năng chống ăn mòn cao, ống đồng Phi 4 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như điện tử, cơ khí, ô tô và xây dựng. Sản phẩm này có độ bền cơ học vượt trội và dễ dàng gia công, uốn cong, cắt gọt theo yêu cầu.

🔗 Tham khảo: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

2. Đặc Tính Của Ống Đồng Phi 4

2.1. Thành Phần Hóa Học

  • Đồng (Cu): 90% – 99.9%

  • Các hợp kim phụ (nếu có): Kẽm (Zn), Niken (Ni), Phốt pho (P), Thiếc (Sn)

🔗 Xem thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

2.2. Đặc Điểm Cơ Lý

  • ✅ Đường kính ngoài: 4mm

  • ✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt

  • ✅ Độ bền cơ học cao

  • ✅ Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả

🔗 Tham khảo: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

3. Ứng Dụng Của Ống Đồng Phi 4

Ống Đồng Phi 4 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

Ngành Ứng Dụng Tiêu Biểu
🔌 Điện – điện tử Dây dẫn điện, mạch in, tấm đồng dẫn điện
🏭 Cơ khí – kỹ thuật Hệ thống làm mát, các thiết bị tản nhiệt
🚗 Công nghiệp ô tô Hệ thống điều hòa, đường ống làm mát động cơ
🏗 Xây dựng Hệ thống nước, hệ thống điện trong các công trình

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

4. Ưu Điểm Của Ống Đồng Phi 4

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt

  • 🔧 Dễ dàng gia công và uốn cong

  • 🛡 Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời

  • 🌱 Tái chế dễ dàng, bảo vệ môi trường

🔗 Xem thêm: Kim Loại Đồng

5. Tổng Kết

Ống Đồng Phi 4 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cũng như khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả. Với độ bền cơ học cao, ống đồng Phi 4 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như điện tử, cơ khí, ô tô và xây dựng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 10 Giới thiệu về sản phẩm: 🔹 Láp tròn đặc [...]

    Lục Giác Đồng Phi 34 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 34 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.455

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.455 1. Inox 1.455 Là Gì? Inox 1.455 là thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 25.4 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Thép Inox Z6CNT18.11

    Thép Inox Z6CNT18.11 1. Thép Inox Z6CNT18.11 Là Gì? Thép Inox Z6CNT18.11 là một loại [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 1. Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn40Pb2 [...]

    CW614N Copper Alloys

    CW614N Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Kẽm Có Khả Năng Gia Công Và Chống [...]

    Thép Không Gỉ UNS S44700 Là Gì?

    Thép Không Gỉ UNS S44700 – Ferritic Siêu Bền, Chống Ăn Mòn Clo 1. Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    3.027.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo