🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.2mm Và Ứng Dụng Của Nó

1. Tấm Đồng 0.2mm Là Gì?

Tấm Đồng 0.2mm là loại tấm đồng có độ dày 0.2mm, được sản xuất từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng. Với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, tấm đồng này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công, chế tạo.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Tấm Đồng 0.2mm

2.1. Thành Phần Hóa Học

  • Đồng (Cu): 99% – 99.9% (tùy theo mác đồng hoặc hợp kim đồng)

  • Thành phần khác: Kẽm (Zn), Niken (Ni), Thiếc (Sn), Phốt pho (P),…

🔗 Xem thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

2.2. Đặc Tính Vật Lý

  • 🔥 Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện tuyệt vời

  • 🛡 Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí và nước

  • 🔧 Dễ dàng gia công, hàn và lắp đặt

  • 💪 Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt

🔗 Tham khảo thêm: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

3. Ứng Dụng Của Tấm Đồng 0.2mm

Tấm đồng 0.2mm được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và sản xuất linh kiện, cụ thể như:

Lĩnh Vực Ứng Dụng
🏭 Điện tử Các bo mạch điện tử, mạch in, linh kiện điện tử
🛠 Gia công cơ khí Làm các chi tiết cơ khí nhỏ, chế tạo các bộ phận điện tử
🚗 Ngành ô tô Các chi tiết kim loại trong ô tô, bộ phận truyền động
💡 Chiếu sáng Được sử dụng trong các bộ phận chiếu sáng, đèn LED

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số Kỹ Thuật Và Phân Loại

4. Ưu Điểm Của Tấm Đồng 0.2mm

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí và nước

  • Dễ dàng gia công, cắt, hàn và lắp đặt

  • Độ bền cơ học cao, có thể chịu được lực tác động nhẹ

🔗 Xem thêm: Kim Loại Đồng

5. Tổng Kết

Tấm Đồng 0.2mm là một lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cùng với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nó phù hợp trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí và chiếu sáng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4401

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4401 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4401, hay còn gọi [...]

    Thép 1.4376 Là Gì?

    Thép 1.4376 – Vật Liệu Thép Không Gỉ Austenitic Cao Cấp 1. Thép 1.4376 Là [...]

    Thép SUS302B Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS302B 1. Thép SUS302B Là Gì? Thép SUS302B là [...]

    Thép Inox 1Cr15 Là Gì?

    Thép Inox 1Cr15 Là Gì? Thép Inox 1Cr15 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Vật Liệu X10CrAlSi25

    1. Giới Thiệu Vật Liệu X10CrAlSi25 Là Gì? 🧪 X10CrAlSi25 là một loại thép chịu [...]

    Đồng Hợp Kim C36500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C36500 1. Đồng Hợp Kim C36500 Là Gì? Đồng hợp kim C36500 [...]

    Thép Không Gỉ 022Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép Không Gỉ 022Cr18Ni14Mo2Cu2: Vật Liệu Ưu Việt Cho Môi Trường Ăn Mòn Phức Tạp [...]

    Thép Không Gỉ STS309S

    Thép Không Gỉ STS309S – Vật Liệu Austenitic Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Cao [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    42.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    1.579.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    2.102.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo