Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
34.000 
32.000 

Giới Thiệu 1Cr18Ni9Si3

1Cr18Ni9Si3 là một loại thép không gỉ Austenitic có hàm lượng silicon cao, phát triển từ thép 1Cr18Ni9 truyền thống. Thành phần chính gồm khoảng 18% Cr, 9% Ni và ~3% Si, giúp tăng khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và cải thiện độ bền trong môi trường nhiệt độ cao. Nhờ những ưu điểm này, 1Cr18Ni9Si3 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt. So sánh với các loại vật liệu như Inox 1Cr21Ni5Ti hay Inox 329J3L, thép 1Cr18Ni9Si3 nổi bật ở khả năng làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Đặc Tính Kỹ Thuật Của 1Cr18Ni9Si3
Thép 1Cr18Ni9Si3 sở hữu các đặc tính nổi bật:

  • Thành phần: 0.12% C, 17–19% Cr, 8–10% Ni, ~3% Si, Mn ≤ 2%, P ≤ 0.035%, S ≤ 0.02%.

  • Cơ tính: độ bền kéo cao, độ dẻo và độ dai tốt.

  • Chịu nhiệt: silicon giúp thép duy trì cơ tính ổn định ở 900–1000°C.

  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ ổn định, giảm thiểu ăn mòn khi tiếp xúc với khí nóng.

  • Gia công: dễ hàn, uốn, cán và gia công cơ khí thông thường, mặc dù độ cứng có thể cao hơn so với thép Austenitic tiêu chuẩn.

Ngoài ra, thép 1Cr18Ni9Si3 chống gỉ tốt trong môi trường độ ẩm cao, tương tự inox 300 series. Một số câu hỏi phổ biến như “Inox 420 có dễ gia công không?” hay “Inox 420 có dễ bị gỉ sét không?” thường được so sánh để minh họa khả năng chống ăn mòn và gia công của loại thép này.

Ứng Dụng Của 1Cr18Ni9Si3
Thép 1Cr18Ni9Si3 được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa:

  • Công nghiệp hóa chất: thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, đường ống dẫn chịu ăn mòn.

  • Năng lượng: bộ phận trong nhà máy điện, lò hơi, tua-bin khí.

  • Công nghiệp thực phẩm: chi tiết cần chống oxy hóa, đảm bảo an toàn vệ sinh.

  • Cơ khí chế tạo: chi tiết máy chịu nhiệt, lò nung, thiết bị nhiệt luyện.

  • Hàng không và ô tô: linh kiện yêu cầu chịu tải cao và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.

Thép 1Cr18Ni9Si3 cũng thường được so sánh với các loại inox martensitic như “Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?” để lựa chọn phù hợp theo mục đích sử dụng.

Ưu Điểm Nổi Bật Của 1Cr18Ni9Si3

  • Khả năng chịu nhiệt vượt trội, duy trì cơ tính ở 900–1000°C.

  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong khí nóng, hơi nước và một số hóa chất ăn mòn.

  • Độ dẻo và độ dai cao, dễ gia công, hàn và chế tạo.

  • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

  • Đa dạng ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

So với inox 304 hay 316, 1Cr18Ni9Si3 nổi bật hơn trong các ngành yêu cầu chịu nhiệt và môi trường khắc nghiệt.

Tổng Kết

Thép 1Cr18Ni9Si3 là vật liệu Austenitic quan trọng, lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt và chống oxy hóa. Với silicon tăng cường, loại thép này vượt trội về độ bền nhiệt, khả năng chống oxy hóa và tuổi thọ. Đây là lựa chọn phù hợp cho ngành năng lượng, hóa chất, cơ khí chế tạo và nhiều lĩnh vực khác. Để tìm hiểu thêm về các loại vật liệu cơ khí khác, xem Vật Liệu Cơ Khí.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Inox 440C Phi 12

    Láp Inox 440C Phi 12 Láp inox 440C phi 12 (đường kính 12mm) là sản [...]

    CW352H Copper Alloys

    CW352H Copper Alloys – Hợp Kim Đồng – Niken – Kẽm Cho Ứng Dụng Công [...]

    CW610N Materials

    CW610N Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Dẫn Điện Tốt, Chống Mài Mòn Và [...]

    Shim Đồng Thau 0.55mm

    Shim Đồng Thau 0.55mm – Lá Đồng Hợp Kim Độ Chính Xác Cao Cho Ứng [...]

    Cuộn Inox 310s 10mm

    Cuộn Inox 310s 10mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Hợp Kim Đồng CW306G Là Gì?

    HỢP KIM ĐỒNG CW306G – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Thép 1.4537 Là Gì?

    Thép 1.4537 – Thép Không Gỉ Austenitic Chống Ăn Mòn Cao 1. Thép 1.4537 Là [...]

    Thép Inox SAE 30304

    Thép Inox SAE 30304 1. Thép Inox SAE 30304 Là Gì? Thép Inox SAE 30304 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    1.579.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo