34.000 
90.000 
108.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
13.000 
126.000 
3.372.000 

Bảng giá inox 1.4482

1. Inox 1.4482 là gì?

Inox 1.4482 (còn gọi là X2CrMnNiMoN21-5-3 hoặc UNS S32001) là loại thép không gỉ lean duplex, kết hợp giữa pha ferrit và austenit để cân bằng độ bền cơ họckhả năng chống ăn mòn. Nhờ hàm lượng Crom, Mangan, Niken, Môli­ypden và Nitơ, inox 1.4482 có khả năng chống pitting và ăn mòn khe tốt hơn nhiều so với các inox austenitic phổ biến.

Vật liệu này thường được ứng dụng trong môi trường ăn mòn vừa phải như nước biển, dung dịch clorua loãng hoặc các chất hóa học nhẹ. Nhờ đặc tính duplex, inox 1.4482 vừa bền vừa tiết kiệm chi phí so với các loại duplex mác cao hơn. Đây là lý do inox 1.4482 được lựa chọn cho các chi tiết công nghiệp, kết cấu xây dựng ngoài trời, cũng như các chi tiết cơ khí chịu lực.

Một số vật liệu inox liên quan bạn có thể tham khảo để so sánh:


2. Đặc tính kỹ thuật của inox 1.4482

Inox 1.4482 được đánh giá cao nhờ các đặc tính kỹ thuật sau:

  • Độ bền cao: Độ bền kéo đạt khoảng 770–800 MPa, giới hạn chảy khoảng 530–600 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực tốt.

  • Độ giãn dài: Khả năng giãn dài khoảng 34%, thuận lợi cho gia công và tạo hình chi tiết.

  • Chống ăn mòn hiệu quả: Nhờ cấu trúc duplex và hàm lượng Nitơ, inox 1.4482 chống pitting, ăn mòn khe và ăn mòn tổng thể tốt hơn inox austenitic thông thường.

  • Ổn định hóa học: Duy trì tính chất cơ học và hóa học trong môi trường ăn mòn vừa phải.

  • Khả năng gia công: Dễ hàn, cắt, uốn và gia công chi tiết phức tạp, giúp giảm chi phí sản xuất.

Ngoài ra, để hiểu thêm về khả năng gia công và chống ăn mòn của các inox khác, bạn có thể tham khảo:


3. Ứng dụng của inox 1.4482

Nhờ sự cân bằng giữa cơ tínhkhả năng chống ăn mòn, inox 1.4482 có nhiều ứng dụng quan trọng:

  • Bồn chứa và đường ống hóa chất: Được sử dụng cho các dung dịch ăn mòn vừa phải, đảm bảo tuổi thọ và an toàn cho thiết bị.

  • Công nghiệp xử lý nước: Đường ống, bồn chứa nước biển, hệ thống xử lý nước thải với ion clorua vừa phải.

  • Kết cấu xây dựng ngoài trời: Lan can, cầu, chi tiết công trình ven biển nhờ khả năng chống ăn mòn cao.

  • Cơ khí chế tạo: Thanh bar, ống, chi tiết máy chịu lực trong môi trường công nghiệp, vừa bền vừa nhẹ.

  • Công nghiệp năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, khung kết cấu nơi cần inox chịu lực và chống ăn mòn.

Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về các loại vật liệu cơ khí khác:
👉 https://vatlieucokhi.com/


4. Ưu điểm nổi bật của inox 1.4482

  • Cơ tính vượt trội: Giúp thiết kế chi tiết mỏng nhẹ nhưng vẫn chịu lực tốt.

  • Kháng ăn mòn hiệu quả: Giảm nguy cơ pitting, ăn mòn khe so với inox austenitic thông thường.

  • Chi phí hợp lý: Lean duplex rẻ hơn các duplex cao cấp nhưng vẫn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.

  • Gia công linh hoạt: Dễ hàn, cắt, tiện và định hình chi tiết theo yêu cầu.

  • Tuổi thọ lâu dài: Thép hoạt động ổn định trong môi trường ăn mòn vừa phải, giảm chi phí bảo trì và thay thế.


5. Bảng giá vật liệu inox 1.4482 – Tham khảo

Dạng vật liệu Giá tham khảo (VNĐ/kg)
Tấm / Plate 350.000 – 650.000
Thanh / Bar tròn 370.000 – 700.000
Ống / Tube 400.000 – 750.000
Phôi / chi tiết gia công Báo giá riêng theo bản vẽ

Lưu ý:

  • Yêu cầu CO / CQ để đảm bảo đúng mác inox 1.4482.

  • Khi gia công hoặc hàn, kiểm soát quy trình nhiệt để giữ cơ tính tốt.

  • Đặt lô lớn có thể thương lượng để giảm giá/kg.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 410 35MM

    LỤC GIÁC INOX 410 35MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    C7701 Materials

    C7701 Materials – Đồng Thau Chống Ăn Mòn Cao, Gia Công Dễ Dàng Và Ổn [...]

    Thép Inox 1.4462

    Thép Inox 1.4462 1. Thép Inox 1.4462 Là Gì? Thép Inox 1.4462, còn được biết [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 28 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 28 – Giải Pháp Chất Lượng [...]

    Đồng Hợp Kim C42500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C42500 1. Đồng Hợp Kim C42500 Là Gì? Đồng hợp kim C42500 [...]

    Thép Inox SUS316N

    Thép Inox SUS316N 1. Giới Thiệu Thép Inox SUS316N Thép Inox SUS316N là một biến [...]

    Tấm Inox 316 0.40mm

    Tấm Inox 316 0.40mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 48 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.027.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    32.000 
    27.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo