30.000 
2.391.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
54.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU INOX 1.4659 – CẬP NHẬT MỚI NHẤT

1. Inox 1.4659 Là Gì?

Inox 1.4659 (hay còn gọi là Alloy 59 / UNS N06059) là dòng hợp kim siêu bền chống ăn mòn, thuộc nhóm nickel–chromium–molybdenum cao cấp. Đây là vật liệu được thiết kế đặc biệt cho môi trường hóa chất mạnh, nơi yêu cầu chống rỗ pitting, chống ăn mòn kẽ hở, chịu nhiệt và chịu dung dịch oxi hóa vượt trội hơn cả các dòng thép không gỉ thông thường.

Thành phần chính có hàm lượng nickel rất cao, vì vậy nó thường được so sánh với nhiều hợp kim công nghiệp trong lĩnh vực hóa chất, nhiệt luyện và dẫn điện. Để hiểu thêm về các nhóm hợp kim tương tự, bạn có thể tham khảo:
🔗 https://vatlieutitan.vn/cuzn5-copper-alloys/
🔗 https://vatlieutitan.vn/cuzn36pb1-5-copper-alloys/

Những nhóm vật liệu này tuy khác thành phần nhưng đều có điểm chung là khả năng chịu môi trường làm việc khắc nghiệt, tương tự inox 1.4659.


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 1.4659 – Thành Phần, Cơ Tính Và Độ Bền

• Thành phần hóa học nổi bật

Inox 1.4659 chứa:

  • Ni > 58%

  • Cr khoảng 23%

  • Mo khoảng 16%

  • Các nguyên tố cải thiện cơ tính như W, Fe, Co…

Nhờ tỷ lệ Ni và Mo cực cao, inox 1.4659 cho khả năng chống ăn mòn mạnh hơn cả Alloy 625 và 254 SMO, phù hợp môi trường axit mạnh, clo, nước biển nồng độ cao.

• Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Không bị rỗ pitting trong dung dịch chứa ion chloride

  • Rất bền trong môi trường nhiệt độ cao

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở tốt hơn nhiều vật liệu thép không gỉ khác

Bạn cũng có thể tham khảo thêm các dòng hợp kim có cơ tính tương đồng trong môi trường khắc nghiệt như:
🔗 https://vatlieutitan.vn/cuzn35ni2-copper-alloys/
🔗 https://vatlieutitan.vn/cuzn38pb1-5-copper-alloys/

• Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo cao

  • Độ dẻo tốt

  • Tính ổn định nhiệt vượt trội

  • Chịu tải tốt trong môi trường áp lực cao

• Tính gia công

Inox 1.4659 có thể hàn, cán, uốn, cắt… nhưng yêu cầu trang thiết bị chuyên dụng, tương đương các vật liệu hợp kim cao khác.


3. Ứng Dụng Của Inox 1.4659 – Phù Hợp Cho Những Ngành Nào?

Inox 1.4659 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều môi trường đặc biệt khắc nghiệt:

• Công nghiệp hóa chất

Dùng chế tạo bồn phản ứng, đường ống, hệ thống chứa axit mạnh, chất oxi hóa, chất xúc tác.

• Công nghiệp dầu khí

Ứng dụng trong hệ thống đường ống áp lực cao, phụ kiện, mặt bích, bộ trao đổi nhiệt.

• Nhà máy khử muối và xử lý nước biển

Nhờ khả năng chống ăn mòn ion chloride cực mạnh, inox 1.4659 vượt trội hơn cả inox 904L và 1.4547.

• Ngành cơ khí – chế tạo thiết bị đặc chủng

Dùng sản xuất chi tiết yêu cầu độ bền cao, chịu nhiệt, chịu hóa chất mạnh, nơi không thể dùng các thép không gỉ thông dụng.

Với nhu cầu cao trong cơ khí chính xác và công nghiệp nặng, inox 1.4659 thường được xem cùng nhóm với các vật liệu cao cấp như:
🔗 https://vatlieutitan.vn/cuzn35ni2-copper-alloys/


4. Ưu Điểm Nổi Bật  – Lý Do Giá Trị Cao

Từ khóa chính: Inox 1.4659

  • Kháng ăn mòn tuyệt đối trong môi trường axit mạnh

  • Chống ăn mòn kẽ hở và pitting vượt trội

  • Độ bền cơ học cao ở cả nhiệt độ thấp và cao

  • Ổn định hóa học tốt, không bị tác động bởi clo hay chất oxi hóa

  • Tính hàn và gia công tốt đối với vật liệu có tỷ lệ Ni cao

Đây là lý do inox 1.4659 được đánh giá là một trong những vật liệu siêu hợp kim được sử dụng nhiều trong công nghiệp hiện đại. Nếu bạn muốn mở rộng thêm thông tin về các nhóm vật liệu cơ khí đặc chủng, có thể xem tại:
🔗 https://vatlieucokhi.com/


5. Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4659 – Giá Tham Khảo Mới Nhất

Do là vật liệu siêu hợp kim (super alloy), inox 1.4659 có giá trị cao hơn nhiều so với inox 316L, 904L hoặc 1.4547.

• Giá tham khảo theo dạng sản phẩm

  • Tấm inox 1.4659: từ 600.000 – 1.350.000 VNĐ/kg tùy độ dày & xuất xứ.

  • Thanh tròn / Láp inox 1.4659: khoảng 650.000 – 1.400.000 VNĐ/kg.

  • Ống inox 1.4659: từ 550.000 – 1.250.000 VNĐ/kg.

  • Phôi / dạng thép đặc chủng: tùy kích thước & chứng chỉ, giá thường cao hơn 30–40%.

Giá có thể thay đổi theo thị trường, số lượng và nhu cầu chứng chỉ vật liệu (CO, CQ, 3.1…). Để có báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng CB101 Là Gì?

    Đồng CB101 1. Đồng CB101 Là Gì? Đồng CB101 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 35 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Vật Liệu 1.4021

    Vật Liệu 1.4021 1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4021 Vật liệu 1.4021 là thép không [...]

    Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3

    Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 1. Giới Thiệu Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 là loại thép [...]

    Tấm Inox 420 28mm

    Tấm Inox 420 28mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lục Giác Inox Phi 48mm

    Lục Giác Inox Phi 48mm Lục giác inox phi 48mm là sản phẩm có thiết [...]

    Tấm Inox 420 0.90mm

    Tấm Inox 420 0.90mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ SUS410J1 Là Gì?

    Thép Không Gỉ SUS410J1 – Martensitic Chống Ăn Mòn, Dễ Gia Công, Ứng Dụng Trong [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    3.027.000 
    54.000 
    27.000 
    11.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo