16.000 
1.345.000 
242.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Giá Vật Liệu Inox 1.4607 – Cập Nhật Mới Nhất


1. Inox 1.4607 Là Gì?

Inox 1.4607 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic/hợp kim cao – phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt, chịu ăn mòn khá tốt, đặc biệt hơn các inox feritic thông thường. Với tiêu chuẩn tương đương như AISI 431 hoặc theo mã Đức X46Cr13, inox 1.4607 thường chứa hàm lượng Cr khoảng 12–14%, Ni tương đối thấp, và thường được dùng làm chi tiết máy công nghiệp, dao công cụ, bộ phận chịu mài mòn hoặc hơi cao hơn nhiệt độ phòng.
Ngoài ra, trong sản xuất các hợp kim đồng và vật liệu khác, bạn có thể tham khảo thêm các bài viết như:


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 1.4607

Inox 1.4607 sở hữu các đặc tính kỹ thuật sau đây, khiến nó phù hợp với môi trường công nghiệp khắc nghiệt:

✔ Thành phần hóa học tiêu biểu

  • Cr: khoảng 12–14%

  • C: ~0,3%

  • Ni: thấp (< 2%)

  • Mn, Si, P, S: theo tiêu chuẩn đặc biệt để tăng độ bền và chống mỏi.

✔ Tính chất cơ lý

  • Độ bền kéo (tensile): ~ 800-900 MPa tùy nhiệt luyện

  • Giới hạn chảy (yield): ~ 550-650 MPa

  • Độ giãn dài: ~10-15%

  • Độ cứng: có thể lên tới HRC 28-35 sau nhiệt luyện.

  • Khả năng chịu nhiệt: có thể làm việc ổn định trong vùng ~300-500°C và đôi khi cao hơn.

  • Khả năng chống ăn mòn: tốt hơn nhiều so với inox 430 hoặc 410 nhờ cấu trúc martensitic được làm cứng và chứa Cr đủ lớn.

Hơn nữa, vật liệu có thể được mạ hoặc gia công bề mặt để tăng khả năng chống mài mòn – bạn có thể tham khảo thêm về các loại vật liệu khác như:

Nhờ những đặc tính này, inox 1.4607 thường được lựa chọn khi cần vật liệu bền, chịu va đập và mài mòn tốt.


3. Ứng Dụng Của Inox 1.4607

Inox 1.4607 được dùng trong nhiều lĩnh vực do đặc tính kỹ thuật ưu việt:

  • Công nghiệp chế tạo máy & ô tô: chi tiết truyền động, trục, lò xo, trục cam chịu tải.

  • Ngành công cụ – dao: dùng làm dao cắt, khuôn đúc, chi tiết chịu mài mòn và tải trọng cao.

  • Thiết bị chịu nhiệt – hơi: tấm chắn nhiệt, lò hơi công nghiệp, các bộ phận chịu môi trường nóng.

  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: chi tiết tiếp xúc với hơi, môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

  • Xây dựng – công trình đặc biệt: thanh chịu lực, bulông chịu tải, chi tiết khung cấu trúc có yêu cầu cao về độ bền và độ ổn định.

Bạn có thể tìm hiểu thêm về vật liệu công nghiệp và các thông số kỹ thuật tại:

Nhờ khả năng chịu tải, chịu nhiệt và mài mòn, inox 1.4607 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần độ bền cao nhưng không nhất thiết phải sử dụng inox siêu cao cấp như 316/316L.


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4607

Những ưu điểm giúp inox 1.4607 được sử dụng rộng rãi:

  • Độ bền cao & chống mài mòn tốt: Với cấu trúc martensitic và hợp kim chất lượng, vật liệu chịu được va đập, mài mòn tốt hơn inox feritic thông thường.

  • Chống ăn mòn – chịu nhiệt tốt: Cr đủ lớn giúp chống oxy hóa và ăn mòn, rất phù hợp môi trường hơi, nhiệt hoặc hơi ăn mòn nhẹ.

  • Chi phí hợp lý: Dù có đặc tính cao hơn inox phổ thông, nhưng inox 1.4607 vẫn có chi phí thấp hơn nhiều so với inox chuyên dụng cực cao.

  • Khả năng gia công tốt: Có thể cắt, tiện, mài, gia công nhiệt, hàn với các quy trình phù hợp, giúp nhà máy dễ sản xuất hàng loạt.

  • Ứng dụng đa dạng: Từ chi tiết máy, công cụ, đến thiết bị nhiệt – hóa chất, phù hợp nhiều lĩnh vực công nghiệp.

Nhằm hiểu thêm về các loại vật liệu và hợp kim, bạn nên tham khảo:


5. Giá Vật Liệu Inox 1.4607 – Cập Nhật Mới Nhất

Giá inox 1.4607 phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố như quy cách (tấm, thanh, ống), độ dày, bề mặt, số lượng đặt hàng và điều kiện gia công. Mặc dù không có bảng giá cụ thể rộng rãi cho mác 1.4607 riêng biệt tại thời điểm hiện tại, nhưng từ các nguồn báo giá inox chung tại Việt Nam có thể tham khảo:

  • Báo giá inox tấm ở Việt Nam cho các mác phổ thông dao động từ ~ 36.000 đ/kg đến trên 200.000 đ/kg. Thịnh Phát Inox

  • Dựa vào tính chất và ứng dụng, inox 1.4607 có thể nằm trong khoảng ~ 70.000 – 110.000 đ/kg cho tấm/kim loại chưa gia công khi mua số lượng nhỏ, và có thể thấp hơn nếu mua số lượng lớn hoặc hàng nhập.

  • Giá sẽ cao hơn nếu có độ dày lớn, hình dạng phức tạp, bề mặt mạ hoặc gia công thêm.

🔍 Lưu ý khi báo giá:

  • Xác định rõ quy cách: tấm (mm), ống, thanh.

  • Độ dày, bề mặt (2B, No.4, BA…) ảnh hưởng lớn giá.

  • Xuất xứ/giấy tờ chứng nhận: nhập khẩu châu Âu/Châu Á có giá khác nhau.

  • Số lượng đặt hàng càng lớn, giá càng thuận lợi hơn.

  • Tình hình thị trường kim loại & nguyên liệu đầu vào (Cr, Ni…) sẽ ảnh hưởng giá nhanh.

👉 Nếu bạn cần báo giá chi tiết cho Inox 1.4607 theo quy cách riêng (độ dày, hình dạng, kích thước, số lượng), mình có thể tổng hợp và gửi kèm bảng báo giá chi tiết từ các nhà cung cấp.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí (https://vatlieucokhi.com/)

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng C1700 Là Gì?

    Đồng C1700 1. Đồng C1700 Là Gì? Đồng C1700 là một loại đồng tinh luyện [...]

    Vật Liệu Duplex STS329J1

    Vật Liệu Duplex STS329J1 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex STS329J1 Duplex STS329J1 là loại [...]

    Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.15mm 1. Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.15mm [...]

    THÉP INOX 1.4520

    THÉP INOX 1.4520 1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4520 Thép Inox 1.4520 (tên gọi theo [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 14

    Láp Inox Nhật Bản Phi 14 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Cuộn Inox 304 0.07mm

    Cuộn Inox 304 0.07mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 48 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    ĐỒNG LÁP 7

    ĐỒNG LÁP 7 – VẬT LIỆU CƠ KHÍ CHÍNH XÁC, DẪN ĐIỆN CAO ⚙️ 1. [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 
    27.000 
    126.000 
    61.000 
    3.027.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    191.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo