Inox 00Cr18Mo2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 00Cr18Mo2 là loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, chứa crom và molybden với tỷ lệ cân đối. Loại vật liệu này có khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong môi trường axit nhẹ và các ứng dụng chịu nhiệt cao.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Chromium) 18.0 – 19.0
Mo (Molybden) 2.0 – 2.5
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox 00Cr18Mo2 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường có axit nhẹ, dung dịch kiềm, và các điều kiện môi trường ăn mòn khác.

  2. Khả năng chịu nhiệt cao: Vật liệu này có khả năng hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị mất tính chất cơ học.

  3. Dễ gia công: Inox 00Cr18Mo2 có thể dễ dàng gia công, hàn và cắt mà không làm mất các tính chất của vật liệu.

  4. Cứng và bền bỉ: Loại inox này có độ bền cao, phù hợp với những ứng dụng cần sự chắc chắn và chịu lực.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp: Inox 00Cr18Mo2 được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp cần khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

  2. Sản xuất các bộ phận chịu lực: Dùng để gia công các chi tiết chịu lực, bu lông, đai ốc, và các bộ phận chịu va đập.

  3. Ngành thực phẩm: Inox 00Cr18Mo2 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt trong môi trường có tính ăn mòn nhẹ.

  4. Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất: Sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất nhẹ và các ngành yêu cầu vật liệu không bị ăn mòn.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 00Cr18Mo2 có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao hơn inox 304, nhưng inox 304 có độ dẻo tốt hơn.

  2. So với inox 316: Inox 00Cr18Mo2 có khả năng chịu nhiệt tốt hơn inox 316, nhưng inox 316 lại có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường có axit mạnh.

  3. So với inox 420: Inox 00Cr18Mo2 có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với inox 420, nhưng inox 420 dễ gia công và đánh bóng hơn.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox 00Cr18Mo2 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao, và độ bền cơ học tuyệt vời. Mặc dù không thể so sánh với inox austenitic về khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh, nhưng inox 00Cr18Mo2 vẫn là vật liệu đáng tin cậy trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu bền bỉ và dễ gia công.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 52 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Thép SUS329J1 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS329J1 1. Thép SUS329J1 Là Gì? Thép SUS329J1 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 170

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 170 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    LÁ CĂN INOX 440 1.5MM

    LÁ CĂN INOX 440 1.5MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 1.5mm Lá [...]

    Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be 1. Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be Là Gì? Đồng hợp kim CuCo1Ni1Be [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.55MM

      LÁ CĂN INOX 420 0.55MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.55mm [...]

    Láp Inox Nhật Bản

    Láp Inox Nhật Bản – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 0.35mm

    Cuộn Inox 0.35mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.130.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo