48.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
1.130.000 
32.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
37.000 

Inox 0Cr18Ni13Si4

1. Inox 0Cr18Ni13Si4 Là Gì?

Inox 0Cr18Ni13Si4 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được cấu thành chủ yếu từ Chromium (Cr), Nickel (Ni)Silicon (Si). Loại inox này có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong các môi trường có tính ăn mòn nhẹ đến vừa phải. Bổ sung Silicon (Si) giúp vật liệu có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Với hàm lượng Cr (18%)Ni (13%) cùng Si (4%), inox 0Cr18Ni13Si4 mang lại sự kết hợp tối ưu giữa khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công dễ dàng. Nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như sản xuất thiết bị y tế, hóa chất và thực phẩm.

🔗 Tìm hiểu thêm về các loại inox khác:
Inox 316Ti Là Gì?
Inox 304N1 Là Gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 0Cr18Ni13Si4

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Cr 18.0 – 20.0
Ni 13.0 – 15.0
Si 3.0 – 4.5
Mn ≤ 2.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030

Inox 0Cr18Ni13Si4 có thành phần hóa học rất ổn định, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính bền vững của vật liệu trong các môi trường khắc nghiệt.

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Khả năng chịu nhiệt: Khoảng 800°C

  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Inox 0Cr18Ni13Si4 có khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học cao, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu bền vững.

🔗 Tìm hiểu thêm về các vật liệu inox có tính năng cơ lý tương tự:
Inox 1Cr18Ni9Ti Là Gì?
Inox 316J1 Là Gì?

3. Ứng Dụng Của Inox 0Cr18Ni13Si4

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trong môi trường có tính ăn mòn mạnh
Công nghiệp thực phẩm Bồn chứa, đường ống sản xuất thực phẩm
Công nghiệp dầu khí Ống dẫn, bộ phận trong các hệ thống dầu khí
Công nghiệp hàng hải Thiết bị, linh kiện tàu biển, tiếp xúc với nước biển
Công nghiệp điện tử Các bộ phận trong sản xuất linh kiện điện tử

Inox 0Cr18Ni13Si4 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, đặc biệt trong các môi trường có tính ăn mòn mạnh hoặc trong các hệ thống yêu cầu độ bền cơ học và độ bền nhiệt.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 0Cr18Ni13Si4

Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Inox 0Cr18Ni13Si4 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất và nước biển.
Chịu nhiệt tốt: Vật liệu này có khả năng chịu nhiệt lên tới 800°C, giúp đảm bảo hiệu suất trong các môi trường nhiệt độ cao.
Độ bền cơ học cao: Vật liệu có độ bền kéo và độ bền chảy cao, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu lực lớn.
Dễ dàng gia công và hàn nối: Đặc tính dễ gia công giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất khi chế tạo các sản phẩm phức tạp.

🔗 Tham khảo thêm các loại inox có tính năng tương đương:
Inox 316Ti Là Gì?
Inox 1Cr18Ni9Si3 Là Gì?

5. Tổng Kết

Inox 0Cr18Ni13Si4 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, đặc biệt là trong môi trường công nghiệp và hóa chất. Với thành phần hóa học và đặc tính cơ lý vượt trội, inox 0Cr18Ni13Si4 mang lại độ bền cao và dễ dàng gia công, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của nhiều ngành công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu inox có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, Inox 0Cr18Ni13Si4 sẽ là lựa chọn lý tưởng cho dự án của bạn!

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 0.18mm

    Tấm Inox 0.18mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thép Duplex 1.4507

    1. Giới Thiệu Thép Duplex 1.4507 Thép Duplex 1.4507 là thép duplex không gỉ, kết [...]

    Đồng NS101 Là Gì?

    Đồng NS101 1. Đồng NS101 Là Gì? Đồng NS101 là một loại hợp kim đồng [...]

    THÉP INOX 1.4000

    THÉP INOX 1.4000 1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4000 Thép Inox 1.4000 là một loại [...]

    Đồng Hợp Kim C36500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C36500 1. Đồng Hợp Kim C36500 Là Gì? Đồng hợp kim C36500 [...]

    Vật Liệu 06Cr18Ni11Ti

    Vật Liệu 06Cr18Ni11Ti 1. Giới Thiệu Vật Liệu 06Cr18Ni11Ti 🔎 06Cr18Ni11Ti là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn37Mn3Al2PbSi Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn37Mn3Al2PbSi 1. Đồng Hợp Kim CuZn37Mn3Al2PbSi Là Gì? Đồng hợp kim CuZn37Mn3Al2PbSi [...]

    Thép Inox 0Cr18Ni16Mo5

    Thép Inox 0Cr18Ni16Mo5 1. Thép Inox 0Cr18Ni16Mo5 Là Gì? Thép Inox 0Cr18Ni16Mo5 là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 
    168.000 
    1.130.000 
    3.027.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo