Inox 1.4021 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 1.4021 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, có thành phần chính là Chromium, giúp vật liệu này có độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt. Đây là loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần tính chất cơ học mạnh mẽ và khả năng chịu mài mòn.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.12 – 0.20
Cr (Chromium) 12.00 – 14.00
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Độ cứng cao: Inox 1.4021 có khả năng chịu mài mòn vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu cứng.

  2. Khả năng gia công tốt: Dễ dàng gia công và tạo hình sau khi tôi luyện, phù hợp với các ngành chế tạo cơ khí.

  3. Kháng ăn mòn ở mức trung bình: Inox 1.4021 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo và ít ẩm, nhưng không tốt trong môi trường axit mạnh.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Sản xuất dao kéo công nghiệp: Inox 1.4021 được sử dụng để chế tạo các sản phẩm như dao, lưỡi cắt trong công nghiệp chế biến thực phẩm.

  2. Chế tạo các chi tiết máy móc: Thép này cũng được dùng để sản xuất các chi tiết máy móc như trục, bu lông và vít chịu lực.

  3. Sản xuất các dụng cụ cần độ bền cao: Inox 1.4021 thích hợp cho các công cụ kỹ thuật yêu cầu độ bền và chịu mài mòn tốt.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 1.4021 có độ cứng cao hơn inox 304, nhưng khả năng chống ăn mòn lại kém hơn.

  2. So với inox 420: Inox 1.4021 có tính chất cơ học tốt hơn inox 420 nhưng lại khó gia công hơn một chút.

  3. So với inox 430: Inox 1.4021 có độ cứng cao hơn inox 430, nhưng inox 430 lại chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường ẩm ướt.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox 1.4021 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn không mạnh mẽ như các loại inox khác như inox 304 hoặc 316. Vật liệu này thích hợp cho các ngành chế tạo máy móc, công cụ công nghiệp, và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 420 20mm

    Tấm Inox 420 20mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Shim Chêm Đồng 0.01mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.01mm 1. Shim Chêm Đồng 0.01mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.01mm [...]

    Láp Đồng Phi 30 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 30 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Láp [...]

    Tấm Đồng 19mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 19mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Thép Không Gỉ 04Cr17Ni12MoTi20

    Thép Không Gỉ 04Cr17Ni12MoTi20 – Inox Bền Nhiệt, Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Tấm Inox 410 45mm

    Tấm Inox 410 45mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox STS202 Là Gì

    Inox STS202 Là Gì? Inox STS202 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    13.000 
    1.130.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    54.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo