Inox 1.4418 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 1.4418 là loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, có tính chất chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao. Đây là vật liệu thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và sản phẩm yêu cầu khả năng chịu ăn mòn tốt, chịu nhiệt độ cao.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Ni (Nickel) 10.0 – 14.0
Mn (Manganese) ≤ 2.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Inox 1.4418 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất, đặc biệt là môi trường axit và kiềm nhẹ.

  2. Độ bền cơ học cao: Inox 1.4418 có độ bền vượt trội, giúp duy trì tính ổn định trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

  3. Tính gia công dễ dàng: Nhờ vào tính chất dẻo, inox 1.4418 dễ dàng gia công và tạo hình mà không bị ảnh hưởng đến tính chất vật liệu.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Ngành chế tạo thực phẩm: Inox 1.4418 được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chế biến thực phẩm, bồn chứa, và thiết bị vệ sinh.

  2. Ngành dược phẩm: Inox 1.4418 có tính năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường có yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt, phù hợp với thiết bị dược phẩm.

  3. Các chi tiết máy công nghiệp: Dùng để chế tạo các chi tiết máy cần độ bền cao, như trục, bu lông, ốc vít.

  4. Các ứng dụng cần chịu nhiệt: Inox 1.4418 có khả năng làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, không bị biến dạng dưới tác động nhiệt.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 1.4418 có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn inox 304 trong môi trường axit và kiềm nhẹ.

  2. So với inox 316: Inox 1.4418 có khả năng chịu nhiệt tốt nhưng không bằng inox 316 trong môi trường muối hoặc hóa chất nặng.

  3. So với inox 430: Inox 1.4418 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 430 và có tính chất cơ học tốt hơn.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox 1.4418 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và khả năng gia công dễ dàng. Đặc biệt, inox 1.4418 phù hợp trong ngành thực phẩm, dược phẩm và các sản phẩm công nghiệp, mang lại hiệu quả cao trong môi trường khắc nghiệt.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox SUS420J2 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox SUS420J2 Là Gì? 🧪 Thép Inox SUS420J2 là thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 90 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Thép Inox UNS S30323

    Thép Inox UNS S30323 1. Thép Inox UNS S30323 Là Gì? Thép Inox UNS S30323 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 32 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Thép Inox X3CrNiMo17-13-3

    Thép Inox X3CrNiMo17-13-3 1. Thép Inox X3CrNiMo17-13-3 Là Gì? Thép Inox X3CrNiMo17-13-3 là thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 11 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Đồng Hợp Kim C11907 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C11907 1. Đồng Hợp Kim C11907 Là Gì? Đồng C11907 là một [...]

    Láp Inox 440C Phi 190

    Láp Inox 440C Phi 190 Láp inox 440C phi 190 (đường kính 190mm) là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    2.102.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo