Inox 20X13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 20X13 là thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn GOST của Nga, tương đương với inox 420 theo tiêu chuẩn AISI. Đây là vật liệu có độ cứng cao sau tôi luyện, chịu mài mòn tốt và được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất dụng cụ công nghiệp.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.16 – 0.25
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Mn (Manganese) ≤ 0.80
Si (Silicon) ≤ 0.60
Ni (Nickel) ≤ 0.60
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Xem thêm các loại inox tương đương:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Có thể tôi luyện để đạt độ cứng lên đến 50 HRC.

  2. Chống mài mòn tốt trong điều kiện làm việc khô hoặc có độ ẩm thấp.

  3. Khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình, không dùng trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.

  4. Dễ gia công, cắt gọt sau khi ủ mềm hoặc xử lý nhiệt thích hợp.

👉 Tham khảo thêm: Inox 420 có tốt không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Dụng cụ cắt, dao kéo, lưỡi cưa công nghiệp.

  2. Các bộ phận trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy.

  3. Linh kiện kỹ thuật cần độ bền cơ học và độ cứng cao.

  4. Dụng cụ y tế, thiết bị dân dụng cần khả năng chống mài mòn.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 410: 20X13 có độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt hơn.

  2. So với inox 304: 20X13 kém chống gỉ nhưng cứng hơn nhiều.

  3. So với inox 430: 20X13 có thể nhiệt luyện để tăng cứng, trong khi inox 430 không thể.

👉 Xem thêm: So sánh inox 410 và 420

5. Tổng Kết

Inox 20X13 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí đòi hỏi độ cứng cao, độ bền mài mòn tốt và khả năng gia công tốt sau xử lý nhiệt. Đây là loại vật liệu bền bỉ, có thể thay thế cho nhiều loại thép carbon trong các thiết bị công nghiệp yêu cầu chất lượng cao hơn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Hợp Kim Đồng CuAg0.1 Là Gì?

    Hợp Kim Đồng CuAg0.1 1. Hợp Kim Đồng CuAg0.1 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.03mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.03mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.03mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.70mm là gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.70mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.70mm là gì? Shim chêm [...]

    Thép 1.4600

    Thép 1.4600 – Thép Không Gỉ Chịu Axit Cao 1. Giới Thiệu Thép 1.4600 Thép [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 30

    ĐỒNG ỐNG PHI 30 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH, LINH [...]

    CW720R Copper Alloys

    CW720R Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Niken Kẽm Chống Ăn Mòn Và Dẫn Nhiệt [...]

    Thép Inox X18CrN28

    Thép Inox X18CrN28 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Và Khả Năng Chống Ăn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 50 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.700.000 
    270.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    24.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo