1.579.000 
3.027.000 
270.000 
2.391.000 

Bảng Giá Vật Liệu Inox 304LN

1. Inox 304LN Là Gì?

Inox 304LN là một dạng thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 304 nhưng được bổ sung Nitơ (N) để tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với Inox 304 thông thường. Sự có mặt của Nitơ giúp ổn định cấu trúc Austenit, tăng cường độ bền kéo và giới hạn chảy, đồng thời giữ lại toàn bộ đặc tính chống oxy hóa đặc trưng của dòng thép 300 series.

Đặc biệt, Inox 304LN có khả năng làm việc trong môi trường hóa chất, công nghiệp thực phẩm, dầu khí, thiết bị cryogenic (nhiệt độ cực thấp) nhờ vào độ dẻo dai và chống nứt vượt trội. Đây là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao nhưng vẫn phải đảm bảo tính không nhiễm từ và độ sạch bề mặt.

📌 Bổ sung Nitơ trong Inox 304LN giúp cải thiện đáng kể khả năng chịu tải, biến dạng và mỏi cơ học.
📌 Đây cũng là vật liệu có khả năng hàn tốt, không bị nứt nóng, phù hợp gia công hầu hết phương pháp hiện nay.

🔗 Tham khảo thêm kiến thức nền tảng về thép:
https://vatlieutitan.vn/khai-niem-chung-ve-thep/

🔗 Tìm hiểu thêm về thép hợp kim và phân loại:
https://vatlieutitan.vn/thep-hop-kim/


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 304LN

Inox 304LN có những đặc tính tiêu biểu sau:

  • Thành phần chính: Cr 18–20%, Ni 8–12%, bổ sung N từ 0.10–0.16%

  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm, axit nhẹ, môi trường muối

  • Dẻo dai cao, bền bỉ dù làm việc ở điều kiện lạnh sâu

  • Không nhiễm từ, duy trì cấu trúc Austenite ổn định

  • Hàn tốt, không cần gia nhiệt trước

  • Khả năng gia công vượt trội, phù hợp uốn, kéo, cán, dập

Inox 304LN cũng có khả năng chịu ứng suất cao và độ bền tăng hơn 304 thường nhờ Nitơ.

🔗 Xem thêm về yếu tố quyết định tính chất thép:
https://vatlieutitan.vn/10-nguyen-quan-trong-nhat-quyet-dinh-tinh-chat-cua-thep/

🔗 Tham khảo các nhóm thép phân loại theo thành phần:
https://vatlieutitan.vn/thep-duoc-chia-lam-4-loai/


3. Ứng Dụng Của Inox 304LN

Inox 304LN được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:

🔧 Công nghiệp hóa chất

  • Đường ống hóa chất, bình chứa

  • Thiết bị phản ứng

  • Bồn trộn và môi trường ăn mòn nhẹ

🏭 Công nghiệp thực phẩm & y tế

  • Bồn sữa, bồn nước sạch

  • Thiết bị y tế yêu cầu độ sạch cao

  • Dụng cụ chế biến thực phẩm

❄️ Ứng dụng cryogenic

  • Bình chứa khí hóa lỏng

  • Ống dẫn nhiệt độ thấp

  • Thiết bị trong môi trường -196°C

⚙️ Cơ khí – kết cấu

  • Các chi tiết chịu lực trung bình – cao

  • Bộ phận không nhiễm từ trong máy móc

  • Bu lông, ốc vít chống ăn mòn

🔗 Tham khảo bài viết liên quan đến thép trong môi trường làm việc đặc biệt:
https://vatlieutitan.vn/thep-cong-cu-lam-cung-bang-nuoc-la-gi/


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 304LN

Chống ăn mòn tốt hơn 304 thường nhờ có Nitơ tăng ổn định Austenite.
Dẻo dai tuyệt vời, đặc biệt ở nhiệt độ thấp.
Không nhiễm từ, phù hợp thiết bị yêu cầu tính ổn định từ tính.
Hàn tốt, không bị giòn hoặc nứt nóng.
Chịu lực cao, độ bền kéo và giới hạn chảy lớn hơn 304.
Dễ gia công, bề mặt đẹp, thích hợp ngành y tế và thực phẩm.


5. Bảng Giá Vật Liệu Inox 304LN

(Phần này không chèn liên kết ngoài)

Giá inox 304LN phụ thuộc vào kích thước – quy cách – dạng sản phẩm – tiêu chuẩn sản xuất. Trên thị trường, inox 304LN thường có giá cao hơn inox 304 phổ thông do yếu tố Nitơ tăng cường độ bền.

Các dạng cung cấp phổ biến:

  • Tấm Inox 304LN: độ dày từ 0.5mm đến 50mm

  • Cuộn Inox 304LN: độ dày mỏng phục vụ dập – uốn

  • Láp tròn Inox 304LN: đường kính 5mm – 200mm

  • Ống Inox 304LN: hàn hoặc đúc

  • Phôi – thanh – phụ kiện cơ khí

Yếu tố ảnh hưởng giá:

  • Giá niken thế giới

  • Tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, JIS, EN)

  • Độ dày và kích thước sản phẩm

  • Hình thức bề mặt (2B, BA, HL, No.1)

  • Số lượng đặt hàng

Bảng giá tham khảo (có thể thay đổi theo thời điểm):

  • Tấm 304LN mỏng 0.5–2mm: 95.000 – 140.000 VNĐ/kg

  • Tấm 3–10mm: 85.000 – 125.000 VNĐ/kg

  • Láp tròn 304LN: 120.000 – 180.000 VNĐ/kg

  • Ống inox 304LN: 110.000 – 160.000 VNĐ/kg

Lưu ý quan trọng:

  • Giá có thể thay đổi theo thị trường niken & chi phí Logistics

  • Bạn nên liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác theo quy cách thực tế

  • Báo giá theo kg hoặc theo cây tùy sản phẩm


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng CuSn5 Là Gì?

    Đồng CuSn5 1. Đồng CuSn5 Là Gì? Đồng CuSn5 là một loại hợp kim đồng [...]

    Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Là Gì?

    Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 – Vật Liệu Duplex Chống Ăn Mòn Cao Cấp 1. Giới Thiệu [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 220

    ĐỒNG ỐNG PHI 220 – GIẢI PHÁP DẪN TRUYỀN NĂNG LƯỢNG HIỆU SUẤT CAO CHO [...]

    Thép Không Gỉ SAE 30321

    Thép Không Gỉ SAE 30321 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SAE 30321 Là Gì? [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Đồng Cuộn 0.75mm

    Đồng Cuộn 0.75mm – Vật Liệu Dẫn Điện Bền Bỉ, Ổn Định Và Hiệu Suất [...]

    LÁ CĂN INOX 440 0.65MM

    LÁ CĂN INOX 440 0.65MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 0.65mm Lá [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-11-2 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-11-2 1. Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-11-2 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMoN17-11-2 [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    168.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    30.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo