37.000 
216.000 
1.579.000 
24.000 
2.700.000 

Inox 304S11 – Thép không gỉ chất lượng cao, chống ăn mòn mạnh mẽ

1. Inox 304S11 là gì?

Inox 304S11 là một loại thép không gỉ thuộc dòng 304, nhưng được cải tiến với thành phần hóa học đặc biệt để nâng cao khả năng chống ăn mònchịu nhiệt. Đây là một trong những loại inox phổ biến nhất nhờ vào tính chất cơ học ổn địnhkhả năng gia công tốt. Với khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, kiềm, hơi nước và nhiều chất hóa học khác, Inox 304S11 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền cao và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt.

2. Thành phần hóa học Inox 304S11

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Crom (Cr) 18.0 – 20.0
Niken (Ni) 8.0 – 10.5
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Inox 304S11 có hàm lượng cromniken cao, giúp tăng cường khả năng chống ăn mònchịu nhiệt trong môi trường công nghiệp.

3. Đặc điểm nổi bật của Inox 304S11

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Inox 304S11 rất bền vững trong các môi trường axit, kiềm và các chất ăn mòn khác.

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Sử dụng tốt ở nhiệt độ cao mà không bị suy giảm độ bền cơ học.

  • Độ bền cơ học ổn định: Inox 304S11 giữ được độ cứng và độ ổn định trong nhiều ứng dụng chịu lực.

  • Dễ gia công: Có thể dễ dàng gia công thành các hình dạng khác nhau mà không làm mất đi các tính năng vật liệu.

  • Khả năng hàn tốt: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu hàn và gia công sau khi sản xuất.

4. Ứng dụng của Inox 304S11 trong công nghiệp

Inox 304S11 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu có khả năng chịu ăn mòn caochịu nhiệt:

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Dùng trong sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, bình chứa dược phẩm, các thiết bị chịu ăn mòn.

  • Ngành hóa chất: Inox 304S11 thích hợp cho các bình chứa, bể chứa hóa chất, đường ống dẫn chất lỏng và khí.

  • Ngành công nghiệp điện tử: Được sử dụng trong các bộ phận của thiết bị điện tử, viễn thông có yêu cầu độ bền và ổn định cao.

  • Ngành chế tạo máy móc và công nghiệp nặng: Chế tạo các chi tiết máy, bộ phận của các thiết bị công nghiệp chịu lực, chịu nhiệt.

  • Ngành xây dựng: Thích hợp cho các ứng dụng trong xây dựng và cơ khí, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao.

5. Các dạng sản phẩm Inox 304S11 phổ biến

  • Tấm Inox 304S11: Dùng trong các ứng dụng chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, tấm chắn trong môi trường có độ ăn mòn cao.

  • Cuộn Inox 304S11: Thường được sử dụng trong gia công các sản phẩm linh kiện, dụng cụ công nghiệp.

  • Thanh Inox 304S11: Dùng cho các chi tiết máy móc, công cụ chế tạo có yêu cầu độ bền cao.

  • Ống Inox 304S11: Sử dụng trong hệ thống dẫn khí, chất lỏng, các ứng dụng cần độ bền và khả năng chống ăn mòn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: [Vật Liệu Cơ Khí]

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be 1. Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be Là Gì? Đồng hợp kim CuCo1Ni1Be [...]

    Inox 410 Là Gì?

    Inox 410 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 410 là loại [...]

    Đồng CW024A Là Gì?

    Đồng CW024A 1. Đồng CW024A Là Gì? Đồng CW024A là một loại hợp kim đồng [...]

    Đồng Hợp Kim CW602N Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW602N 1. Đồng Hợp Kim CW602N Là Gì? Đồng hợp kim CW602N [...]

    Inox 1Cr12 Là Gì?

    Inox 1Cr12 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 1Cr12 là một [...]

    Đồng Hợp Kim C80000 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C80000 1. Đồng Hợp Kim C80000 Là Gì? Đồng hợp kim C80000, [...]

    Inox 630 Là Gì Và Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào?

    Inox 630 Là Gì Và Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào? 1. Inox 630 [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12 Là Gì?

    🔍 Giới Thiệu Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12 – Vật Liệu Cao Cấp 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    13.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    27.000 
    23.000 
    108.000 
    32.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo