Inox 420J2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 420J2 là loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, tương tự như inox 420, nhưng có hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng độ cứng và khả năng gia công. Loại inox này có đặc tính nổi bật về khả năng chịu mài mòn và độ bền cơ học tốt, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định và độ cứng cao.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.26 – 0.35
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Khả năng gia công dễ dàng: Inox 420J2 có khả năng gia công tốt, có thể gia công thành nhiều hình dạng khác nhau, đặc biệt là sau khi được ủ hoặc tôi luyện.

  2. Độ cứng cao: Inox 420J2 có độ cứng cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn.

  3. Khả năng chống ăn mòn ở mức độ vừa phải: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn nhưng không mạnh mẽ bằng các loại inox austenitic như inox 304 hay 316.

  4. Chịu nhiệt tốt: Inox 420J2 chịu nhiệt tốt trong các điều kiện làm việc không quá khắc nghiệt.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Sản xuất dao kéo: Với độ cứng cao, inox 420J2 được sử dụng trong các sản phẩm dao, kéo, và các dụng cụ cắt công nghiệp.

  2. Thiết bị công nghiệp: Được sử dụng trong các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao và khả năng chống mài mòn.

  3. Lưỡi cắt và dụng cụ y tế: Inox 420J2 cũng được sử dụng trong các dụng cụ y tế, yêu cầu độ sắc bén và tính ổn định cao.

  4. Ứng dụng trong ngành thực phẩm: Inox 420J2 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, nhưng không thích hợp với môi trường ăn mòn mạnh như axit.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 420J2 có độ cứng cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn nhiều so với inox 304.

  2. So với inox 316: Inox 420J2 có khả năng chịu mài mòn tốt nhưng không thích hợp với môi trường hóa chất như inox 316.

  3. So với inox 420: Inox 420J2 có tính năng tương tự inox 420 nhưng độ cứng cao hơn, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ sắc bén.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox 420J2 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng gia công tốt. Mặc dù khả năng chống ăn mòn của inox 420J2 không mạnh mẽ như inox austenitic, nhưng độ bền và khả năng chịu mài mòn của nó vẫn là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cơ khí, sản xuất dao kéo, và thiết bị công nghiệp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Đồng Phi 70 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 70 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 1. Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 Là Gì? Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là một loại [...]

    Đồng C52400 Là Gì?

    Đồng C52400 1. Đồng C52400 Là Gì? Đồng C52400 là một loại hợp kim đồng-thiếc [...]

    CW503L Materials

    CW503L Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chống Ăn Mòn, Gia Công Linh Hoạt [...]

    Vật Liệu SUS410L

    1. Giới Thiệu Vật Liệu SUS410L Là Gì? 🧪 Vật liệu SUS410L là thép không [...]

    Vật Liệu 410S21

    Vật Liệu 410S21 1. Giới Thiệu Vật Liệu 410S21 Vật liệu 410S21 là thép không [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 32MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 32MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Lục Giác Đồng Phi 50 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 50 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.027.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    11.000 
    37.000 
    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo