54.000 
61.000 
18.000 
270.000 
126.000 
67.000 

Inox STS309S Là Gì?

Inox STS309S là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được cải tiến với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn so với các loại inox thông thường. Sự bổ sung của các nguyên tố như Chromium (Cr) và Nickel (Ni) giúp Inox STS309S có khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao, giúp tăng cường độ bền và độ ổn định của vật liệu.

Inox STS309S thường được sử dụng trong các ứng dụng cần khả năng chịu nhiệt cao và có tính chống oxi hóa tốt, đặc biệt trong các ngành công nghiệp chịu nhiệt, công nghiệp hóa chất, hoặc trong các thiết bị cần chịu tải và chống ăn mòn.

👉 Gợi ý chèn liên kết tại đây:
Inox 12X21H5T Là Gì?
Inox X8CrNiMo275 Là Gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox STS309S

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.20
Mn 2.00 – 4.00
Cr 23.0 – 25.0
Ni 12.0 – 15.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Si ≤ 1.00

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520–750 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Khả năng chịu nhiệt: Tối đa ~1150°C

  • Độ cứng (Hardness): ≈ 90–100 HRB

👉 Chèn thêm liên kết các loại vật liệu liên quan ở đây:
Inox 1Cr21Ni5Ti Là Gì?
Inox 329J3L Là Gì?

3. Ứng Dụng Của Inox STS309S

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp Nhiệt Độ Cao Lò nung, bộ trao đổi nhiệt
Công nghiệp Hóa Chất Thiết bị chống ăn mòn trong môi trường axit
Ngành Giao Thông Linh kiện, ống dẫn khí, bộ trao đổi nhiệt
Công nghiệp Luyện Kim Các bộ phận chịu nhiệt trong lò công nghiệp

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox STS309S

✅ Khả năng chịu nhiệt rất cao, lên đến 1150°C
✅ Độ bền cơ học tốt, đặc biệt là trong các môi trường có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột
✅ Chống ăn mòn tốt, sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất và môi trường axit
✅ Khả năng hàn và gia công tốt, dễ dàng chế tạo và sửa chữa các chi tiết bằng Inox STS309S

👉 Tham khảo thêm vật liệu có tính năng tương đương:
Inox 1.4462 Là Gì?

5. Tổng Kết

Inox STS309S là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao và độ bền trong môi trường ăn mòn. Với các đặc tính nổi bật về khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt, vật liệu này rất phù hợp trong các ứng dụng công nghiệp có yêu cầu khắt khe về độ bền và độ ổn định nhiệt.

👉 Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu thép không gỉ có khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn tốt cho dự án của mình, Inox STS309S chính là sự lựa chọn hoàn hảo!

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    HỢP KIM ĐỒNG CW405J

    HỢP KIM ĐỒNG CW405J – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 180 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 6.4MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 6.4MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu 0Cr18Ni12Mo2Ti

    Giới Thiệu Vật Liệu 0Cr18Ni12Mo2Ti Vật liệu 0Cr18Ni12Mo2Ti là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Ống Đồng Phi 80 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 80 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Vật Liệu Z12C13

    Vật Liệu Z12C13 1. Giới Thiệu Vật Liệu Z12C13 Z12C13 là thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 52

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 52 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    CuSi3Mn1 Materials

    CuSi3Mn1 Materials – Hợp Kim Đồng – Silic – Mangan Chịu Mài Mòn Và Gia [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    37.000 
    23.000 
    1.130.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo