11.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
13.000 
27.000 

Inox STS321 Là Gì?

Inox STS321 là thép không gỉ Austenitic tương tự như Inox 304 nhưng được bổ sung titan (Ti) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, đặc biệt sau quá trình hàn ở nhiệt độ cao.

Nhờ sự ổn định cấu trúc và khả năng chịu nhiệt tốt, STS321 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu làm việc ở môi trường nhiệt độ cao và chịu ăn mòn mạnh.

👉 Gợi ý chèn liên kết tại đây:
Inox 12X21H5T Là Gì?
Inox X8CrNiMo275 Là Gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox STS321

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 12.0
Ti ≥ 5 x C đến 0.7
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 515 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Khả năng chịu nhiệt: lên tới 870 – 925°C

  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

👉 Chèn thêm liên kết các loại vật liệu liên quan ở đây:
Inox 1Cr21Ni5Ti Là Gì?
Inox 329J3L Là Gì?

3. Ứng Dụng Của Inox STS321

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp Nhiệt Hệ thống ống xả, bộ trao đổi nhiệt, lò công nghiệp
Cơ khí chế tạo Các chi tiết chịu nhiệt, bộ phận máy móc nhiệt độ cao
Ngành hàng không Ống dẫn, tấm cách nhiệt trong động cơ
Hóa dầu – năng lượng Đường ống, bình chịu áp làm việc ở nhiệt độ cao

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox STS321

✅ Chống ăn mòn liên kết hạt hiệu quả sau khi hàn
✅ Khả năng chịu nhiệt cao hơn Inox 304
✅ Ổn định cơ lý tốt ở môi trường nhiệt độ cao
✅ Dễ dàng hàn và gia công

👉 Tham khảo thêm vật liệu có tính năng tương đương:
Inox 1.4462 Là Gì?

5. Tổng Kết

Inox STS321 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng chịu nhiệt và kháng ăn mòn mạnh mẽ sau hàn. Nhờ thành phần titan ổn định, STS321 giữ được độ bền vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt.

👉 Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu thép không gỉ phù hợp cho hệ thống nhiệt, hãy cân nhắc ngay Inox STS321 cho dự án của mình!

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Cuộn Inox 0.20mm

    Cuộn Inox 0.20mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    Đồng CuAg0.1P Là Gì?

    Đồng CuAg0.1P 1. Đồng CuAg0.1P Là Gì? Đồng CuAg0.1P là hợp kim đồng có pha [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì? Lá căn [...]

    Lá Căn Inox 410 0.14mm

    Lá Căn Inox 410 0.14mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Láp Đồng Phi 145 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 145 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Láp [...]

    Đồng C110 Là Gì?

    Đồng C110 1. Đồng C110 Là Gì? Đồng C110, còn gọi là đồng tinh khiết [...]

    Thép Inox 439 Là Gì?

    Thép Inox 439 Là Gì? Thép Inox 439 là một loại thép không gỉ Ferritic, [...]

    Thép Không Gỉ 1.4429

    Thép Không Gỉ 1.4429 1. Thép Không Gỉ 1.4429 Là Gì? Thép không gỉ 1.4429, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    61.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo