Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì? Thành Phần Hóa Học & Ứng Dụng Thực Tế

1. Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Gì?

Inox X2CrNiMoN29-7-2 là một loại thép không gỉ hợp kim cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường có tính ăn mòn mạnh như axit, dung dịch chứa ion clo và môi trường ngoài khơi. Mác thép này là một loại Super Duplex (siêu song pha) với thành phần hợp kim đặc biệt giúp cải thiện độ bền kéo, khả năng chống mài mòn và khả năng chịu áp lực cao. Inox X2CrNiMoN29-7-2 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần sự bền vững và chống ăn mòn tuyệt vời.

2. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 29.0 – 31.0
Ni (Nickel) 6.5 – 8.5
Mo (Molybdenum) 2.0 – 3.0
N (Nitơ) 0.20 – 0.30
Mn (Mangan) ≤ 1.5
Si (Silicon) ≤ 1.0
P, S ≤ 0.030

Thành phần hợp kim chính bao gồm Crom (Cr), Niken (Ni), Molybdenum (Mo) và Nitơ (N). Tỷ lệ Crom và Molybdenum cao giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa ion clo và axit. Nitơ có tác dụng làm tăng độ bền và chống ăn mòn cục bộ, cải thiện khả năng chịu tải và áp lực.

👉 Xem thêm: Inox X2CrNiCuN23-4 là gì? – vatlieutitan.vn

3. Đặc Tính Kỹ Thuật

Tính chất Giá trị tham khảo
Cấu trúc tinh thể Super Duplex (Austenite + Ferrite)
Tỷ trọng ~7.8 g/cm³
Độ bền kéo (Tensile) 800 – 1000 MPa
Giới hạn chảy (Yield) ≥ 600 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 25%
Khả năng hàn Tốt, cần xử lý nhiệt phù hợp
Khả năng gia công Trung bình
Chống ăn mòn điểm (PREN) > 40 (rất cao)

Với cấu trúc Super Duplex, Inox X2CrNiMoN29-7-2 có khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở rất tốt, đặc biệt trong các môi trường có độ mặn cao hoặc môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Độ bền kéo và giới hạn chảy cao giúp thép có khả năng chịu tải và áp lực lớn trong các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoN29-7-2

Inox X2CrNiMoN29-7-2 được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao và độ bền cơ học tốt. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của loại inox này:

  • Ngành dầu khí và khí tự nhiên: sử dụng trong các ống dẫn dầu, bồn chứa, thiết bị chịu áp suất cao trong các môi trường dầu khí.

  • Xử lý nước biển: thiết bị trong hệ thống khử muối, các bộ phận tiếp xúc với nước biển, như ống dẫn, bơm, van.

  • Công nghiệp hóa chất: bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị xử lý hóa chất trong môi trường axit.

  • Công nghiệp chế biến thực phẩm: các thiết bị chịu ăn mòn cao, máy móc trong ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm.

  • Công nghiệp năng lượng: các thiết bị trong nhà máy điện, máy phát điện cần khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao.

👉 Ứng dụng liên quan:
Inox 420 có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp nào? – vatlieucokhi.net

5. Tên Gọi Tương Đương

Tiêu chuẩn Tên gọi tương đương
EN / DIN X2CrNiMoN29-7-2
ASTM / UNS S32760
Tên thông dụng Super Duplex 2507

👉 Xem thêm:

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ SUS316

    Thép Không Gỉ SUS316 – Lựa Chọn Tối Ưu Trong Môi Trường Ăn Mòn Mạnh [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 200

    Láp Inox Nhật Bản Phi 200 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Thép Inox X50CrMoV15 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox X50CrMoV15 Là Gì? 🧪 Thép Inox X50CrMoV15 là một loại [...]

    Inox Zeron 100

    🔍 Tìm Hiểu Về Inox Zeron 100 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox Zeron [...]

    THÉP INOX 304S62

    THÉP INOX 304S62 1. Thép Inox 304S62 Là Gì? Thép Inox 304S62 là một biến [...]

    Vật Liệu UNS S31050

    Vật Liệu UNS S31050 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S31050 UNS S31050, hay còn [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 1. Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn40Pb2 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    2.102.000 
    3.027.000 
    1.831.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo