Inox X2CrNiN22-2 Là Gì? Thành Phần Hóa Học & Đặc Tính Kỹ Thuật Chi Tiết

1. Inox X2CrNiN22-2 Là Gì?

Inox X2CrNiN22-2 là một loại thép không gỉ Austenitic có chứa nitơ, thuộc tiêu chuẩn DIN EN 10088 và thường được biết đến với ký hiệu 1.4420. Vật liệu này sở hữu độ bền kéo tốt, chống ăn mòn cao và khả năng hàn tuyệt vời mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như ngành hóa chất, công nghiệp thực phẩm, đóng tàu và các công trình ngoài trời.

👉 Tham khảo thêm: Inox 1.4462 là gì? – vatlieutitan.vn

2. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) 2.00 – 4.00
P (Phosphor) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chrome) 21.0 – 23.0
Ni (Nickel) 1.5 – 3.0
N (Nitơ) 0.20 – 0.40

Hàm lượng nitơ cao giúp gia tăng độ bền kéo và khả năng kháng ăn mòn kẽ hở – một đặc tính đặc biệt quan trọng trong môi trường hóa chất mạnh.

👉 Xem thêm: Inox 12X21H5T là gì? – vatlieutitan.vn

3. Đặc Tính Kỹ Thuật

Tính chất Giá trị điển hình
Cấu trúc tinh thể Austenitic
Tỷ trọng ~7.9 g/cm³
Độ bền kéo 600 – 850 MPa
Giới hạn chảy (0.2%) ≥ 320 MPa
Độ giãn dài ≥ 30%
Độ cứng Brinell ~180 HB
Khả năng hàn Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Khả năng gia công Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Rất cao, đặc biệt trong môi trường có clo và axit yếu

👉 Tìm hiểu thêm:

4. Ứng Dụng Thực Tế

  • Hệ thống đường ống trong nhà máy hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất

  • Cấu kiện ngoài trời, công trình ven biển

  • Máy móc thực phẩm, y tế, nước sạch

👉 Ứng dụng liên quan:
Inox 420 có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp nào? – vatlieucokhi.net

5. Tên Gọi Tương Đương

Hệ thống tiêu chuẩn Tên gọi tương đương
EN/DIN X2CrNiN22-2 (1.4420)
UNS S31803 (gần tương đương)
ISO 22Cr-2Ni-N

👉 So sánh với các loại tương đương:

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox 430 102mm

    Lục Giác Inox 430 102mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 316 0.16mm

    Cuộn Inox 316 0.16mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Tấm Inox 630 90mm

    Tấm Inox 630 90mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 145

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 145 1️⃣ Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 306

    Tìm Hiểu Về Inox 306 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 306 là một hợp [...]

    Shim Chêm Inox 304 0.11mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 0.11mm – Tấm Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Thép Không Gỉ STS321

    Thép Không Gỉ STS321 – Giải Pháp Hiệu Quả Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Dây Đồng 10mm Là Gì?

    Dây Đồng 10mm 1. Dây Đồng 10mm Là Gì? Dây đồng 10mm là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    2.102.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    146.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo