24.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
13.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
1.579.000 

Tấm Inox 409 0.50mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

1. Tấm Inox 409 0.50mm Là Gì?

Tấm Inox 409 0.50mm là một loại thép không gỉ Ferritic, có độ dày 0.50mm, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao, chống oxy hóa tốt và giá thành hợp lý. Nhờ có hàm lượng Crôm (Cr) từ 10.5 – 11.75%, loại inox này có độ bền cơ học cao, dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt và chống ăn mòn nhẹ.

👉 Xem thêm: Inox 12X21H5T Là Gì?

2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Tấm Inox 409 0.50mm

2.1. Thành Phần Hóa Học

Tấm Inox 409 0.50mm có các thành phần chính như sau:

  • Crôm (Cr): 10.5 – 11.75% → Giúp tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ và chịu nhiệt.

  • Titanium (Ti): 0.5% → Giúp ổn định cấu trúc, chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.

  • Carbon (C): ≤ 0.03% → Cải thiện độ cứng và hạn chế gãy giòn.

  • Sắt (Fe): Thành phần chính giúp inox có độ bền cơ học cao.

👉 Tìm hiểu thêm: Inox X8CrNiMo275 Là Gì?

2.2. Tính Chất Vật Lý Và Cơ Học

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường ít hóa chất và không khí ẩm.

  • Chịu nhiệt cao, có thể hoạt động ổn định trong dải nhiệt 675 – 815°C.

  • Dễ gia công, cắt gọt, hàn nối, giúp tiết kiệm thời gian sản xuất.

  • Giá thành rẻ hơn so với inox 304 và inox 316, phù hợp với các dự án cần tối ưu chi phí.

👉 Khám phá thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti Là Gì?

3. Ứng Dụng Của Tấm Inox 409 0.50mm

Với độ dày 0.50mm, tấm Inox 409 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành ô tô: Sử dụng làm hệ thống ống xả, bộ phận chịu nhiệt.

  • Thiết bị gia dụng: Dùng cho vỏ máy hút mùi, lò nướng, bếp công nghiệp.

  • Xây dựng: Dùng làm tấm ốp tường, vách ngăn, trần nhà chống gỉ.

  • Công nghiệp hóa chất, thực phẩm: Ứng dụng trong bồn chứa dầu, khí đốt, nhiên liệu.

👉 Xem thêm: Inox 329J3L Là Gì?

4. Báo Giá Tấm Inox 409 0.50mm Mới Nhất

Giá của tấm Inox 409 0.50mm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Số lượng đặt hàngkích thước sản phẩm.

  • Xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam,….

  • Tình hình biến động giá nguyên liệu inox trên thị trường.

Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi hấp dẫn!

👉 Tham khảo thêm: Inox 1.4462 Là Gì?

5. Mua Tấm Inox 409 0.50mm Ở Đâu Uy Tín?

Chọn mua tại các đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo:
Hàng chính hãng, có chứng nhận CO, CQ.
Giá thành cạnh tranh, không qua trung gian.
Hỗ trợ cắt lẻ, giao hàng tận nơi theo yêu cầu.

6. Kết Luận

Tấm Inox 409 0.50mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, chống oxy hóa nhẹ với chi phí tối ưu. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, giá tốt, hãy liên hệ ngay với nhà cung cấp để được tư vấn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox 1Cr13Mo Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox 1Cr13Mo Là Gì? 🧪 Thép Inox 1Cr13Mo là loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 200 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    LÁ CĂN INOX 440 0.80MM

    LÁ CĂN INOX 440 0.80MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 0.80mm Lá [...]

    Thép 1.4113

    Thép 1.4113 – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Ưu Điểm Nổi Bật 1. Giới Thiệu [...]

    Shim Chêm Đồng 10mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 10mm 1. Shim Chêm Đồng 10mm Là Gì? Shim chêm đồng 10mm [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu SUS302

    Giới Thiệu Vật Liệu SUS302 SUS302 là thép austenit không gỉ, thuộc nhóm thép không [...]

    Láp Inox 440C Phi 5

    Láp Inox 440C Phi 5 Láp inox 440C phi 5 (đường kính 5mm) là dòng [...]

    Thép X1CrNiMoCuNW24‑22‑6 là gì?

    Thép X1CrNiMoCuNW24‑22‑6 1. Thép X1CrNiMoCuNW24‑22‑6 là gì? Thép X1CrNiMoCuNW24‑22‑6 là một dòng thép không gỉ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    32.000 
    27.000 
    2.102.000 
    37.000 
    23.000 
    61.000 
    13.000 
    42.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo