Thép Inox 1.4520 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Và Tác Động Cơ Học Cao 🔩

Thép Inox 1.4520 là một loại thép không gỉ martensitic có khả năng chịu mài mòn và tác động cơ học rất tốt. Loại thép này được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ở mức độ vừa phải. Với thành phần hóa học đặc biệt, Inox 1.4520 mang lại độ bền cơ học ấn tượng và độ cứng tốt, phù hợp cho các sản phẩm chế tạo yêu cầu tính ổn định và độ bền lâu dài.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.08 – 0.20
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Ni (Nickel)
Mn (Manganese) 0.30 – 0.60
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Tìm hiểu thêm:
🔗 Inox X8CrNiMo275 là gì?
🔗 Inox 420 có dễ gia công không?

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  • Khả năng chịu mài mòn tốt: Inox 1.4520 có khả năng chống mài mòn cao nhờ vào thành phần hóa học đặc biệt, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường có ma sát cao.

  • Độ bền cơ học cao: Với hàm lượng carbon thấp và crôm cao, thép này có độ bền cơ học tốt, giúp duy trì hình dạng và kích thước trong các ứng dụng chịu lực.

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Mặc dù không chịu ăn mòn mạnh như các thép austenitic, nhưng Inox 1.4520 vẫn có khả năng chống ăn mòn khá tốt trong các môi trường nhẹ.

  • Tính gia công ổn định: Thép có khả năng gia công tốt, có thể xử lý bằng các phương pháp thông thường như tiện, phay, và hàn.

👉 Tìm hiểu thêm:
🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?

3. Ứng Dụng 🔧

  • Chế tạo các chi tiết máy chịu mài mòn: Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu mài mòn tốt như trục, bánh răng, vòng bi, v.v.

  • Sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt gọt: Nhờ vào độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao, Inox 1.4520 được sử dụng trong chế tạo các dụng cụ cắt gọt, dao kéo.

  • Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ: Inox 1.4520 thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường không có axit mạnh hoặc các dung môi ăn mòn mạnh.

  • Các ứng dụng chịu lực cao: Inox 1.4520 cũng được sử dụng trong các linh kiện cơ khí yêu cầu độ bền cao dưới tác động lực lớn.

👉 Xem thêm bài viết liên quan:
🔗 Inox 329J3L là gì?
🔗 Inox 1.4462 là gì?

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

Inox 1.4520 vs Inox 304: Inox 1.4520 có khả năng chịu mài mòn tốt hơn Inox 304 nhưng khả năng chống ăn mòn lại kém hơn, đặc biệt trong môi trường axit mạnh.

Inox 1.4520 vs Inox 316: So với Inox 316, Inox 1.4520 có độ bền cơ học cao hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn lại không bằng, đặc biệt trong môi trường ăn mòn mạnh.

👉 Tìm hiểu thêm:
🔗 Inox 420 có bị gỉ sét không?
🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?

5. Tổng Kết

Inox 1.4520 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chịu mài mòn tốt và gia công dễ dàng. Mặc dù không có khả năng chống ăn mòn mạnh như các mác inox austenitic, Inox 1.4520 vẫn là lựa chọn tuyệt vời trong các ngành công nghiệp chế tạo chi tiết máy, dao kéo, và các linh kiện chịu lực.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 316 0.75mm

    Tấm Inox 316 0.75mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 30 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Shim Chêm Đồng 0.25mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.25mm 1. Shim Chêm Đồng 0.25mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.25mm [...]

    Tìm Hiểu Về Inox XM21 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox XM21 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox XM21 Là Gì? [...]

    Đồng Hợp Kim C61400 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C61400 1. Đồng Hợp Kim C61400 Là Gì? Đồng hợp kim C61400 [...]

    Vật Liệu 1.4034

    Vật Liệu 1.4034 1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4034 Vật liệu 1.4034 là thép không [...]

    Lục Giác Inox 440 38mm

    Lục Giác Inox 440 38mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 304N Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox 304N Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 304N Là Gì? [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    21.000 
    32.000 
    216.000 
    24.000 
    2.700.000 
    48.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo