Thép Inox 409 Là Gì?

Thép Inox 409 là một loại thép không gỉ Ferritic, nổi bật với khả năng chống lại sự oxy hóa và chịu nhiệt tốt. Thép này có thành phần chủ yếu là Crôm (10.5% đến 11.75%), được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, các hệ thống khí thải và các ứng dụng yêu cầu vật liệu có khả năng chống lại môi trường nhiệt độ cao. Mặc dù có chi phí hợp lý hơn so với inox Austenitic, thép Inox 409 vẫn đảm bảo hiệu suất bền bỉ trong nhiều ứng dụng.

1. 🔥 Đặc Tính Của Thép Inox 409

1.1 Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt

Thép Inox 409 có khả năng chịu nhiệt tốt, hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên tới 675°C, giúp bảo vệ các bộ phận trong các môi trường nhiệt độ cao. Điều này làm cho thép này lý tưởng cho các ứng dụng như trong hệ thống xả của ô tô và các bộ phận khác cần khả năng chịu nhiệt tốt.
Đọc thêm về Inox 12X21H5T 

Inox X8CrNiMo275

1.2 Khả Năng Chống Ăn Mòn

Mặc dù không có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ như thép inox Austenitic, Inox 409 vẫn có khả năng chống oxy hóa trong môi trường khí quyển và các ứng dụng nhiệt độ cao. Tuy nhiên, nếu tiếp xúc với môi trường có tính axit hoặc độ ẩm cao, thép này có thể bị ăn mòn.
Đọc thêm về Inox 1Cr21Ni5Ti 

 Inox 329J3L

1.3 Chi Phí Hợp Lý

Thép Inox 409 có chi phí thấp hơn so với các loại inox khác như Inox 304 hoặc 316, nhưng vẫn đảm bảo được các tính năng cần thiết như khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt, giúp tiết kiệm chi phí trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Đọc thêm về Inox 1-4462

1.4 Dễ Gia Công

Inox 409 dễ gia công và có thể được hàn, cắt, uốn, và cán dễ dàng bằng các phương pháp gia công thông thường. Tuy nhiên, cần chú ý trong quá trình gia công để không làm hỏng bề mặt thép.
Tham khảo thêm về Inox 420 có dễ gia công không?

2. 📊 Thành Phần Hóa Học Của Thép Inox 409

Thép Inox 409 có thành phần hóa học như sau:

Thành phần Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 1.00
Phosphor (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.02
Silicon (Si) ≤ 1.00
Crôm (Cr) 10.5 – 11.75
Niken (Ni) ≤ 0.5
Nitơ (N) ≤ 0.03
Titan (Ti) ≥ 6xC

3. 📈 Ứng Dụng Của Thép Inox 409

Thép Inox 409 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là trong những ngành yêu cầu vật liệu có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.

4. 🔧 So Sánh Inox 409 Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác

Thuộc tính Inox 409 Inox 430 Inox 304
Cấu trúc Ferritic Ferritic Austenitic
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt Tốt Trung bình
Giá thành Thấp Trung bình Cao

5. 📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 83

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 83 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Cuộn Inox 1,5mm

    Cuộn Inox 1,5mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    Thép 310S – Ứng Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao

    Thép 310S – Ứng Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao 1. Tại Sao Thép [...]

    Tấm Inox 420 0.90mm

    Tấm Inox 420 0.90mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lá Căn Inox 632 0.65mm

    Lá Căn Inox 632 0.65mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Inox 416 Là Gì?

    Inox 416 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 416 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 72 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    LÁ CĂN INOX 3MM

    LÁ CĂN INOX 3MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 3mm Lá căn inox [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo