270.000 
1.831.000 
16.000 
54.000 
90.000 
3.027.000 
61.000 
126.000 

Inox 00Cr19Ni13Mo3: Thành Phần, Đặc Tính Và Ứng Dụng

1. Inox 00Cr19Ni13Mo3 Là Gì?

Inox 00Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm inox 316L, nổi bật với hàm lượng carbon cực thấp, cùng thành phần chính là 19% Crom (Cr), 13% Niken (Ni) và 3% Molypden (Mo).

Đặc tính này giúp vật liệu có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt như axit, nước biển và dung dịch hóa chất.

👉 Xem thêm một số dòng inox đặc biệt khác:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 00Cr19Ni13Mo3

2.1. Thành Phần Hóa Học (Typical Composition)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 18.0 – 20.0
Ni (Niken) 11.0 – 14.0
Mo (Molypden) 2.0 – 3.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Photpho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03
N (Nitơ) ≤ 0.10

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 485 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength, 0.2%): ≥ 170 MPa

  • Độ giãn dài sau khi đứt: ≥ 40%

  • Chịu nhiệt tốt: lên tới khoảng 870°C trong môi trường oxy hóa nhẹ.

  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường hóa học khắc nghiệt.

3. Ứng Dụng Của Inox 00Cr19Ni13Mo3

Ngành Ứng Dụng Chi Tiết
Y tế Thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, cấy ghép y sinh
Thực phẩm Bồn chứa thực phẩm, dây chuyền sản xuất, thiết bị chế biến
Công nghiệp hóa chất Đường ống hóa chất, bồn chứa, thiết bị phản ứng
Công nghiệp hàng hải Linh kiện tiếp xúc với nước biển
Dầu khí Đường ống, bộ trao đổi nhiệt, van chịu áp lực cao

Ngoài Inox 00Cr19Ni13Mo3, bạn có thể tham khảo thêm các vật liệu inox có ứng dụng tương tự:

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr19Ni13Mo3

✅ Khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
✅ Độ bền cơ học và độ dẻo dai tuyệt vời.
✅ Chịu nhiệt tốt, dễ dàng gia công, hàn nối.
✅ Đảm bảo an toàn trong các ứng dụng yêu cầu cao về vệ sinh như y tế và thực phẩm.

👉 Nếu bạn cần một vật liệu inox song song có khả năng chống ăn mòn vượt trội, hãy tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Inox 00Cr19Ni13Mo3 là sự lựa chọn ưu việt cho những ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và độ ổn định tuyệt đối trong môi trường khắc nghiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vật liệu cao cấp cho dự án của mình, đừng bỏ qua loại inox này.

Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    Bài Viết Liên Quan

    CuCo2Be Copper Alloys

    CuCo2Be Copper Alloys 1. Giới Thiệu CuCo2Be Copper Alloys CuCo2Be Copper Alloys là hợp kim [...]

    Lá Căn Inox 630 0.23mm

    Lá Căn Inox 630 0.23mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Đồng Hợp Kim C81000 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C81000 1. Đồng Hợp Kim C81000 Là Gì? Đồng hợp kim C81000 [...]

    Inox SUS403 Là Gì?

    Inox SUS403 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SUS403 là một [...]

    Tấm Inox 45mm

    Tấm Inox 45mm – Vật Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 17 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Vật Liệu 430

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 430 Là Gì? 🧪 Vật liệu 430 là thép không [...]

    Sản Phẩm Liên Quan

    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    21.000 
    168.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo