Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
2.102.000 
1.831.000 
37.000 
1.345.000 
13.000 

Tìm Hiểu Về Inox 022Cr19Ni10 Và Ứng Dụng Của Nó

1. Inox 022Cr19Ni10 Là Gì?

Inox 022Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cơ học cao. Với thành phần chính bao gồm Crom (Cr) và Niken (Ni), inox 022Cr19Ni10 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa mạnh mẽ, đồng thời có tính ổn định tốt dưới tác động của nhiệt độ cao.

🔗 Tham khảo thêm: Inox 12X21H5T Là Gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 022Cr19Ni10

2.1. Thành Phần Hóa Học

  • Crom (Cr): 19%

  • Niken (Ni): 10%

  • Mangan (Mn): 2%

  • Cacbon (C): ≤ 0.08%

  • Silic (Si): ≤ 1%

  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%

🔗 Xem thêm: Inox X8CrNiMo275 Là Gì?

2.2. Đặc Tính Vật Lý

Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường có tính ăn mòn như axit nhẹ và dung dịch muối
🌡 Khả năng chịu nhiệt cao, có thể hoạt động hiệu quả trong điều kiện nhiệt độ lên đến 850°C
🛠 Dễ gia công và hàn, không bị ảnh hưởng bởi các phương pháp gia công thông thường
💪 Bền vững và có khả năng chịu lực, chịu mài mòn tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

🔗 Tìm hiểu thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti Là Gì?

3. Ứng Dụng Của Inox 022Cr19Ni10

Lĩnh Vực Ứng Dụng
🏗 Công nghiệp chế tạo Sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp chịu tải trọng lớn
🔬 Ngành hóa chất Dùng trong các bộ phận máy móc tiếp xúc với hóa chất ăn mòn nhẹ và dung dịch axit loãng
🛠 Công nghiệp thực phẩm Sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm nhờ tính dễ vệ sinh và độ an toàn cao
🌡 Công nghiệp nhiệt Thường được ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao, như các bộ phận trong lò hơi, nồi hơi, và thiết bị chịu nhiệt khác

🔗 Xem thêm: Inox 329J3L Là Gì?

4. Ưu Điểm Của Inox 022Cr19Ni10

Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường có tính ăn mòn như dung dịch muối và axit yếu
Khả năng chịu nhiệt tốt, sử dụng hiệu quả trong các môi trường nhiệt độ cao, lên đến 850°C
Dễ dàng gia công và hàn, tiết kiệm chi phí sản xuất mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm
Độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

🔗 Tham khảo thêm: Inox 1.4462 Là Gì?

5. Tổng Kết

Inox 022Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ có tính chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt. Với các đặc tính vượt trội như dễ gia công và hàn, inox 022Cr19Ni10 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm và chế tạo máy móc.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 302 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 302 1. Thép 302 Là Gì? Thép 302 là [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.05mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.05mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.05mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Cuộn Inox 6mm

    Cuộn Inox 6mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    Đồng C3603 Là Gì?

    Đồng C3603 1. Đồng C3603 Là Gì? Đồng C3603 là một loại đồng thau (brass) [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 55 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 60 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Thép 0Cr23Ni13 Là Gì?

    Thép 0Cr23Ni13 1. Thép 0Cr23Ni13 Là Gì? Thép 0Cr23Ni13 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng C14500 Là Gì?

    Đồng C14500 1. Đồng C14500 Là Gì? Đồng C14500 là một loại đồng hợp kim [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    13.000 
    67.000 
    270.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo