48.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
30.000 

Vật Liệu 1.4541 (X6CrNiTi18-10)

1. Vật Liệu 1.4541 Là Gì?

Vật liệu 1.4541, còn được gọi theo tiêu chuẩn EN là X6CrNiTi18-10, thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic ổn định hóa bằng Titan (Ti). Đây là loại inox có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt rất tốt, đặc biệt sau khi hàn, thường được ứng dụng trong các môi trường nhiệt độ cao.

Đặc điểm nổi bật của loại vật liệu này là sự có mặt của nguyên tố Titan giúp chống hình thành các hợp chất crom–cacbon nguy hiểm trong vùng ảnh hưởng nhiệt, từ đó kéo dài tuổi thọ cho các thiết bị.

👉 Bạn có thể tham khảo thêm về các loại inox cùng nhóm như:
Inox 12X21H5T là gì?
Inox X8CrNiMo275 là gì?


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 1.4541

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 12.0
Ti ≥ 5 × C và ≤ 0.70

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 750 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 190 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Khả năng chịu nhiệt: lên tới 870°C

  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

👉 Tìm hiểu thêm các đặc điểm tương tự ở:
Inox 420 có dễ gia công không?
Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?


3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 1.4541

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp Y Tế Thiết bị vô trùng, dụng cụ phẫu thuật
Công nghiệp Thực Phẩm Bồn chứa, đường ống dẫn sữa, nước giải khát
Công nghiệp Hóa Chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng
Công nghiệp Hàng Hải Linh kiện trong tàu, ống dẫn nước biển
Dầu Khí – Năng Lượng Bộ trao đổi nhiệt, ống chịu nhiệt độ cao

Inox 1.4541 phù hợp đặc biệt với các kết cấu hàn làm việc liên tục ở môi trường nhiệt độ trung bình đến cao mà không yêu cầu xử lý nhiệt sau hàn.


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 1.4541

Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Nhờ ổn định hóa bằng Titan, chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn cực tốt.
Độ bền cao, chịu lực tốt: Duy trì tính chất cơ học ổn định trong thời gian dài.
Dễ dàng gia công, hàn nối: Có thể hàn bằng các phương pháp phổ biến mà không cần xử lý nhiệt bổ sung.
An toàn với môi trường thực phẩm, y tế: Được sử dụng nhiều trong dây chuyền sản xuất thực phẩm, thuốc.

👉 Tham khảo thêm vật liệu cùng phân khúc:
Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?


5. Tổng Kết

Inox 1.4541 là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng cần sự ổn định sau hàn, chống ăn mòn cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Với đặc tính cơ học ổn định, dễ gia công và độ bền vượt trội, loại vật liệu này phù hợp cho các thiết bị công nghiệp, y tế, thực phẩm và năng lượng.

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vật liệu bền vững, an toàn trong môi trường khắc nghiệt – hãy cân nhắc ngay vật liệu 1.4541 cho dự án của mình!

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu Z8CNDT17.13B

    Vật Liệu Z8CNDT17.13B 1. Giới Thiệu Vật Liệu Z8CNDT17.13B Z8CNDT17.13B là thép martensitic không gỉ, [...]

    Hợp Kim Đồng C70250

    Hợp Kim Đồng C70250 – Đồng Niken Có Độ Bền Cao Và Chống Ăn Mòn [...]

    Cuộn Inox 316 0.15mm

    Cuộn Inox 316 0.15mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Thép Không Gỉ 434

    Thép Không Gỉ 434 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 434 Thép không gỉ 434 [...]

    Inox 00Cr18Ni10 Là Gì?

    Inox 00Cr18Ni10 1. Inox 00Cr18Ni10 Là Gì? Inox 00Cr18Ni10 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn5 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn5 1. Đồng Hợp Kim CuZn5 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn5 [...]

    Thép Inox X2CrNiMo18-14-3

    Thép Inox X2CrNiMo18-14-3 Inox X2CrNiMo18-14-3 là một loại thép không gỉ Austenitic có chứa Crôm [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 70

    Láp Inox Nhật Bản Phi 70 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    2.391.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    126.000 
    23.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo